Học tiếng trung TV của tôi bị hỏng với khóa học tiếng trung giao tiếp Ánh Dương nhé
Đối thoại 1
甲: 约翰, 你 昨天 看 电视 了 吗?
jiǎ: Yue hàn, nǐ Zuo tiān Kạn Dian shì le ma?
乙: 没有 我 的 电视机 坏 了..
yǐ: Mei yǒu .wǒ de Dian Shi Ji Huai le.
甲: 怎么 回事 呢?
jiǎ: Zen tôi Hui shì ne?
乙: 嗯, 当 我 接通 电源 时, 它 不出 图像 了.
yǐ: en, dàng wǒ Jie Tong Dian Yuan Shi, Tạ Bú Chu tú xiang le.
甲: 你 最好 让人 修 一下.
jiǎ: nǐ hǎo zui ràng nhân thì ta Xiu Yi Xia.
乙: 我 想 是 的 我 不想 错过 好的 电视 节目..
yǐ: wǒ xiǎng shì de .wǒ bù xiǎng CuO Guo hǎo de Dian Shi Jie mù.
A: John, đã bạn xem truyền hình tối qua không?
B: số TV của tôi bị hỏng.
A: Làm thế nào là hat t?
B: Vâng, khi tôi bật nó lên, nó không cho thấy một bức tranh.
A: Bạn nên có nó sửa chữa.
B: Tôi đoán vậy. Tôi không muốn bỏ lỡ các chương trình good.TV.
>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung
Đối thoại 2
甲: 汤姆, 今晚 我 能 在 你 这儿 看 电视 吗?
jiǎ: Tầng mǔ, Jin wǎn wǒ Neng Zai nǐ Zhe er Kạn Dian shì ma?
乙: 没 问题 你 的 电视机 怎么 了.?
yǐ: Mei Wen tí .nǐ de Dian Shi Ji Zen tôi le?
甲: 嗯, 我 的 电视机 上星期 坏 了.
jiǎ: en, wǒ de Dian Shi Ji Shang Xing Qi Huai le.
乙: 真 糟糕 你 应该 让人 修 一下..
yǐ: Zhen Zao Gao .nǐ Ying Gai ràng nhân thì ta Xiu Yi Xia.
甲: 我 一定 会 的 不然的话, 我 就 看不上 世界杯 足球赛 了..
jiǎ: wǒ Yi Ding Hui de .bù rán de hua, wǒ jiu kan bù Shang Shi Jie Bei zu Qiu sài le.
乙: 我 理解.
yǐ: wǒ Lǐ Jie.
A: Tom, tôi có thể xem truyền hình tại chỗ của bạn tối nay?
B: Không có vấn đề. Có gì sai với TV của bạn?
A: Vâng, truyền hình của tôi đã bị hỏng vào tuần trước.
B: Đó là khủng khiếp. Bạn nên có nó cố định.
A: Tôi chắc chắn sẽ. Nếu không, tôi sẽ bỏ lỡ các trận đấu bóng đá World Cup.
B: Tôi thấy.
Đối thoại 3
甲: 史密斯 先生, 我 可以 用 一下 你 的 复印机 吗?
jiǎ: shǐ mì Si Xian Sheng, wǒ ké yǐ Yong Yi Xia nǐ de fu Yin Ji ma?
乙: 对不起, 我 的 复印机 坏 了.
yǐ: Dui bù qǐ, wǒ de fu Yin Ji Huai le.
甲: 出 什么 问题 了?
jiǎ: Chu Shen tôi wen tí le?
乙: 纸夹 进 复印机 了.
yǐ: zhǐ Jia Jin Fu Yin Ji le.
A: Ông Smith, tôi có thể sử dụng bản sao máy của bạn?
B: Tôi xin lỗi, nhưng nó đã bị hỏng.
A: Có gì sai?
B: Giấy đã có kẹt trong đó.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét