Giao tiếp tiếng trung - tôi sẽ đi cùng bạn đến cổng để có thê giao tiếp dễ dàng hơn bao giờ hết khi đồng hành cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi.
Đối thoại 1
甲: 我 的 天 我 的 经理 从 办公室 里 打 传呼 给 我!.
jiǎ: wǒ de tiān wǒ de jing Lǐ cong bàn cồng shì Lǐ dǎ Chuan Hủ gei wǒ!.
乙: 是 要紧 事 吗?
yǐ: shì Yao jǐn shì ma?
甲: 恐怕 是 的 我 得 回 办公室 去..
jiǎ: Khổng pà shì de .wǒ Dei Hui bàn cồng shì Qu.
乙: 那么, 好吧 我 送 你 到 门口..
yǐ: nà tôi, hǎo bɑ .wǒ sòng nǐ dào MEN kǒu.
甲: 谢谢 你.
jiǎ: xie xie nǐ.
乙: 你 多保重.
yǐ: nǐ Duo bǎo Zhong.
A: lòng tốt của tôi! Quản lý của tôi được phân trang tôi hình thành văn phòng.
B: Có bất cứ điều gì khẩn cấp?
A: Tôi sợ như vậy. Tôi sẽ phải quay trở lại văn phòng.
B: Được rồi. Sau đó, khóa học tiếng trung giao tiếp tôi sẽ hướng dẫn bạn đến cửa.
A: Cảm ơn bạn.
B: Hãy chăm sóc.
Đối thoại 2
甲: 顺便问 一句, 几点 钟 了?
jiǎ: Shun Bian Wen Yi Ju, jǐ diǎn Zhong le?
乙: 差 一刻 4 点.
yǐ: chà Yi kè sì diǎn.
甲: 噢, 哎呀 我 得 赶紧 走 了 我 要 在 4 点钟 赶到 银行!..
jiǎ: ō, Ai yɑ wǒ gǎn Dei jǐn zǒu le .wǒ Yao Zai sì diǎn Zhong gǎn dào Yin Hang.
乙:. 那么 就 快 一点 吧 时间 不多 了.
yǐ: nà tôi Jiu kuai Yi diǎn bɑ .shí Jian bù Duo le.
甲: 好吧 再 会..
jiǎ: hǎo bɑ .zài Hui.
乙:. 我 送 你 到 门口 小心 点.
yǐ: wǒ sòng nǐ dào MEN kǒu .xiǎo Xin diǎn.
A: Bằng cách này, thời gian đó là những gì?
B: Đó là một 03:45.
A: Oh, cậu bé! Tôi phải chạy ngay bây giờ. Tôi có để có được các ngân hàng do 04:00.
B: Sau đó, làm cho nó nhanh. Bạn không có nhiều thời gian.
A: Tất cả các quyền. Tôi sẽ nhìn thấy bạn xung quanh.
B: Tôi sẽ hướng dẫn bạn đến cửa. Chăm sóc bản thân.
>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
Đối thoại 3
甲: 噢, 我 没有 意识到 天 已经 很晚 了 我 现在 必须 走 了..
jiǎ: ō, wǒ yǒu Mei Yi Shi dào tiān yǐ jing Hen wǎn le .wǒ Xian zai bì Xu zǒu le.
乙:.. 你 说 的 对 已经 11 点钟 了 我 送 你 到 大 门口.
yǐ: nǐ de shuo dui .yǐ Jing Shi Yi Zhong diǎn le .wǒ sòng nǐ dào dà MEN kǒu.
甲: 没关系 不用 送 了..
jiǎ: Mei Guan xì .bù Yong sòng le.
乙: 再见.
yǐ: Zai jian.
A: Oh, tôi đã không nhận ra rằng nó là khá muộn. Tôi phải đi bây giờ.
B: Bạn nói nó. Nó đã 11 giờ. Tôi sẽ hướng dẫn bạn đến cổng.
A: Đó là tất cả phải. Tôi biết cách của tôi ra.
B: Xem bạn xung quanh.
>>> Xem thêm:
các bạn cũng có thể học [URL=http://kienthuctiengtrung.com/]tiếng trung[/URL] online nhé
Trả lờiXóa