Thứ Sáu, 22 tháng 4, 2016

Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung

Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung với khóa học tiếng trung giao tiếp của chúng tôi bạn sẽ học hỏi thêm nhiều kiến thức mới lạ.

Đối thoại 1

甲: 弗雷德, 什么 风 把 你 吹来 了?
jiǎ: fú Lei de, Shen tôi Feng bǎ nǐ Chui lái le?

乙: 我 来 这儿 向 你 表达 我 的 谢意.
yǐ: wǒ lái Zhe er Xiang nǐ biǎo dá wǒ de xie yi.

甲: 为什么?
jiǎ: Wei Shen tôi?

乙: 感谢 你 给 我 介绍 的 工作.
yǐ: gǎn xie nǐ gei wǒ Jie Shao de gong zuo.

甲: 你 喜欢 那份 工作 吗?
jiǎ: nǐ xǐ huan nà Fen Luân Công Zuo ma?

乙: 喜欢, 我 挺 满意 的 感谢 你 为 我 做 的 一切 我 欠 你 一个 人情...
yǐ: xǐ huan, wǒ tǐng mǎn yi de .gǎn xie nǐ Wei wǒ zuo de Yi Qie .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh.

A: Fred, những gì đã đưa bạn ở đây?
B: Tôi ở đây để bày tỏ lòng biết ơn của tôi với bạn.
A: Đối với những gì?
B: Đối với những công việc mà bạn đề nghị với tôi.
A: Bạn có thích không?
B: Vâng, tôi cna't phàn nàn. Cảm ơn bạn cho tất cả mọi thứ. Tôi nợ bạn một

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung



Đối thoại 2

甲: 苏珊, 我 不想 打扰 你 可是 你 得 帮 我 一个 忙..
jiǎ: Shan su, wǒ bù xiǎng dǎ rǎo nǐ .kě shì nǐ Dei Bang wǒ Yi Ge máng.

乙: 什么 事 这么 急?
yǐ: Thần tôi shì Zhe tôi ji?

甲:. 我 的 车 进 了 修理 厂 我 可以 借 你 的 车 用 一天 吗?
jiǎ: wǒ de Che Jin le Xiu Lǐ chǎng .wǒ ké yǐ Jie nǐ de Che Yong Yi Tian ma?

乙:一般情况下,我不把车借给任何人。可是看在你的份上,你可以用一天。
yǐ: Yi BẢN Thanh Kuang Xia, wǒ bù bǎ Che Jie gei rèn hé nhân thì ta .kě shì Kạn Zai nǐ de fen Shang, nǐ ké yǐ Yong Yi Tian.

甲: 谢谢 你, 我 欠 你 一个 人情.
jiǎ: xie xie nǐ, wǒ nǐ Qian Yi Ge nhân thì Thanh.

乙: 没什么.
yǐ: Mei Shen tôi.

>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội

A: Susan, tôi không muốn làm gián đoạn bạn. Nhưng bạn đã có để giúp tôi ra ngoài.
B: Có gì để khẩn cấp?
A: xe của tôi là trong nhà để xe. Tôi có thể mượn của bạn trong một ngày?
B: Thông thường, tôi không cho mượn xe của tôi cho bất cứ ai. Nhưng vì lợi ích của bạn, bạn có thể giữ nó trong một ngày.
A: Cảm ơn bạn. Tôi nợ bạn một.
B: Không sao đâu.

Đối thoại 3

甲: 海伦, 我 得了 流感 明天 你 能 替 我 值班 吗.?
jiǎ: Hǎi lún, wǒ De Le Liu gǎn .míng tiān nǐ Neng tì wǒ zhi you ma?

乙: 可以, 我 很 乐意 帮助 你.
yǐ: Kế yǐ, wǒ Hen lè Yi Bang Zhu nǐ.

甲: 谢谢 你 我 欠 你 一个 人情 我 以后 一定 补偿...
jiǎ: xie nǐ xi .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh .wǒ yǐ Hou Yi Ding bǔ chang.

乙: 没关系 祝 你 早日 康复..
yǐ: Mei Guan xi.zhù nǐ zǎo rì Kang fu.

A: Helen, tôi đã bắt gặp một bệnh cúm. bạn có thể đi qua sự thay đổi của tôi vào ngày mai?
B: Vâng, đó là niềm vui của tôi để giúp bạn.
A: Cảm ơn bạn, tôi nợ bạn một. Tôi sẽ làm cho nó lên sau đó.
B: Đó là OK. Tôi hy vọng bạn sớm hồi phục.

.>> Xem thêm:



Giao tiếp tiếng trung - tôi sẽ đi cùng bạn đến cổng

Chủ đề tiếng trung tôi sẽ ghi nhớ nó

Chủ đề tiếng trung nó đáng để xem


0 nhận xét:

Đăng nhận xét