Thứ Hai, 2 tháng 5, 2016

Học tiếng trung đi Trung Quốc

Khóa học tiếng trung giao tiếp xin chia sẻ đến bạn đọc chủ đề giao tiếp tiếng trung đi trung Quốc với những điều mới mẻ và thú vị.



1.

Nǐ de péngyou Zai Beijing Shi Zuo zhénme de?
你 的 朋友 在 北京 是 作 什么 的?
你 的 朋友 在 北京 是 作 什麼 的?
không bạn bè của bạn ở Bắc Kinh làm gì?

2.
Tà shì Yi Jia jìnchūkǒu gōngsī de jīnglǐ.
他 是 一家 进出口 公司 的 经理.
他 是 一家 進出口 公司 的 經理.
Ông là giám đốc của một công ty nhập khẩu và xuất khẩu.

3.
Nǐ Jingchang dào Zhongguo Qu ma?
你 经常 到 中国 去 吗?
你 經常 到 中國 去 嗎?
Bạn có thường xuyên đi đến Trung Quốc?

>>> Tham khảo: Học tiếng trung ở đâu

4.
Bù Chang Qu. Búguò wǒ dǎsuān míngnián Qu Yi Ci.
不 常去. 不过 我 打算 明年 去 一次.
不 常去. 不過 我 打算 明年 去 一次.
Không thường. Nhưng tôi có kế hoạch để đi đến đó vào năm tới.

5.
Qu kan péngyou Haishi tán Shengyi?
去看 朋友 还是 谈生意?
去看 朋友 還是 談生意?
Để đi để xem bạn bè của bạn hoặc để kinh doanh?

6.
Tán Shengyi, shùnbiàn Ye Kankan péngyou.
谈生意, 顺便 也 看看 朋友.
談生意, 順便 也 看看 朋友.
Đối với doanh nghiệp, và có cơ hội này để xem bạn bè

7.
Ní dǎsuàn zai Bắc Kinh Đại duōjiǔ?
你 打算 在 北京 呆 多久?
你 打算 在 北京 呆 多久?
Bao lâu thì bạn sẽ ở lại Bắc Kinh?
số

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung

8.
Dàgài Yi Ge Yue.
大概 一个月.
大概 一個月.
Có lẽ một tháng.

>>> Xem thêm:


Thứ Tư, 27 tháng 4, 2016

Học tiếng trung tôi có thể để lại lời nhắn

Học tiếng trung tôi có thể để lại lời nhắn qua bài viết chia sẻ dưới đây của khóa dạy tiếng trung giao tiếp nha.

Đối thoại 1

甲: 喂, 请问 泰勒 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen tài lè Xian Sheng Zai Zai bù?

乙:. 对不起 泰勒 先生 现在 不在 办公室 要 我 传话 吗?
yǐ: Dui bù qǐ tài lè Xian Sheng Xian Zai Zai bù bàn cồng shì wǒ .yào Chuan hua ma?

甲: 是 的 我 是 电话 公司 的 苏 告诉 他 他 的 电话 明天 下午 就能 装 好...
jiǎ: shì de .wǒ shì Dian Hua chiêng si de su .gào sù TA TA de Dian Hua Ming Tian Xia wǔ Jiu Neng Zhuang hǎo.

乙: 好吧 我 转告 他..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ zhuǎn gào TA.

甲: 多谢.
jiǎ: Xie Duo.

乙: 不必 客气.
yǐ: bù bì kè Qi.

A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Taylor, xin vui lòng?
B: Tôi xin lỗi, ông Taylor không phải là trong các văn phòng tại thời điểm này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Có. Đây là Sue từ các công ty điện thoại. Tôi sẽ gọi để cho anh ta biết rằng điện thoại của mình sẽ được cài đặt vào chiều mai.
B: OK. Tôi sẽ cho anh ta những tin nhắn.
A: Cảm ơn.
B: Bạn đang chào đón.

.>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung



Đối thoại 2

甲: 喂, 请问 汉森 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen hàn Sen Xian Sheng Zai Zai bù?

乙: 对不起, 汉森 先生 现在 正在 开会 要 我 传话 吗.?
yǐ: Dui bù qǐ, hàn Sen Xian Sheng Xian Zai Zai Zheng Kai Hui .yào wǒ Chuan hua ma?

甲: 是 的 你 能让 他 尽快 给 我 回 电话 吗.?
jiǎ: shì de .nǐ Neng ràng Tà jǐn kuai gei wǒ Hui Dian Hua ma?

乙: 没 问题 请问 我 能 告诉 他 是 谁 打来 的 吗.?
yǐ: Mei Wen tí .qǐng wen wǒ Neng gào sù Tà shì Thủy dǎ lái de ma?

甲:. 我 是 中国 银行 的 凯茜 他 有 我 的 电话 号码.
jiǎ: wǒ shì Zhong Guo Yin treo de kǎi Qian .tā yǒu wǒ de Dian Hua hào mǎ.

乙: 谢谢.
yǐ: xie xie.

A: Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Hassion, xin vui lòng.
B: Tôi xin lỗi, nhưng ông hassion là trong một cuộc họp tại. Tôi có thể takw một nessage?
A: Có. Ông có thể nói cho anh ta để lại cho tôi càng sớm càng tốt?
B: Không phải là một vấn đề. Tôi có thể hỏi ai đang gọi?
A: Đây là Kathy hình thành Ngân hàng Trung Quốc. Ông có số điện thoại của tôi.
B: Cảm ơn bạn.

>>> Xem ngay: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội

Đối thoại 3

甲: 喂, 请问 杰克逊 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng Wen Jie kè Tấn Xian Sheng Zai Zai bù?

乙:.. 恐怕 他 现在 不能 跟 你 说话 他 正在 打 另一个 电话 要 我 传话 吗?
yǐ: Khổng pà Tà Xian zai bù Neng GEN nǐ Shuo Hua .tā Zheng Zai dǎ Ling Yi Ge Dian Hua .yào wǒ Chuan hua ma?

甲: 没关系, 多谢 我 再打 过来 吧..
jiǎ: Mei Guan xì, Duo xie .wǒ Zai dǎ Guo lái bɑ.

乙: 随便 你.
yǐ: Sui Bian nǐ.

A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Jackson, xin vui lòng?
B: Tôi sợ anh không thể nói với bạn bây giờ. Ông là một điện thoại khác. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Đó là tất cả phải, cảm ơn. Tôi sẽ gọi lại.
B: Suit mình.

>>> Xem thêm:


Thứ Hai, 25 tháng 4, 2016

Học tiếng trung - Có cuộc gọi đến bạn

Học tiếng trung - Có cuộc gọi đến bạn với những đoạn hội thoại thông dụng bạn sẽ hiểu cách sử dụng câu nói này một cách chi tiết nhất với trung tâm tiếng trung Ánh Dương bạn nhé!

Đối thoại 1

甲: 布朗 先生, 有 你 的 电话.
jiǎ: bù lǎng Xian Sheng, yǒu nǐ de Dian Hua.

乙: 谁 打来 的?
yǐ: Thủy dǎ lái de?

甲: 你 妻子.
jiǎ: nǐ Qi zǐ.

乙: 告诉 她 我 正在 开会, 我 等 一会儿 打 过去 给 她.
yǐ: gào sù wǒ Tà Zheng Zai Kai Hui, wǒ Deng Yi Hui er dǎ Guo Qu gei ta.

甲:. 她 说 她 现在 就要 跟 你 说 是 急事.
jiǎ: TA Shuo Tà Xian zai jiu yao GEN nǐ Shuo .shì Ji shì.

乙: 好吧 我 到 我 的 办公室 接..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ dào wǒ de bàn cồng Shi Jie.

A: Ông Brown, có một cuộc gọi cho bạn.
B: nó là ai?
A: vợ của bạn.
B: Nói với cô ấy tôi đang ở trong một cuộc họp và tôi sẽ lấy lại cho mình sau này.
A: Cô ấy nói cô ấy muốn nói chuyện với bạn ngay bây giờ. Đó là cấp bách.
B: Được rồi. Tôi sẽ lấy nó trong văn phòng của tôi.


>>> Đăng kí: Khóa học tiếng trung tại Hà Nội

Đối thoại 2

甲: 苏珊, 3 号 分机 有 你 的 电话.
jiǎ: Shan su, san hào Fen Ji yǒu nǐ de Dian Hua.

乙: 是 谁 打来 的?
yǐ: shì Thủy dǎ lái de?

甲: 货运 代理 公司 的 史密斯 先生.
jiǎ: huo yun dài Lǐ chiêng si de shǐ mì Si Xian Sheng.

乙: 请 替 我 记 下 口信, 我 打 回去 给 他.
yǐ: qǐng tì wǒ jì Xia kǒu Xin, wǒ dǎ hui qu gei ta.

甲: 可是 他 说 他 是 从 大连 港 打来 的 长途 电话.
jiǎ: Kế shì Tà Shuo Tà shì cong Da Lian gǎng dǎ lái de chang tú Dian Hua.

乙: 好吧 我 去接..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ Qu Jie.

A: Susan, có một cuộc gọi cho bạn trên đường dây đó.
B: nó là ai?
A: Ông Smith hình thành các cơ quan hàng hóa vận chuyển.
B: Hãy nhắn cho tôi, xin vui lòng. Tôi sẽ gọi anh trở lại.
A: Nhưng ông nói rằng đó là một cuộc gọi đường dài dạng cảng Đại Liên.
B: Được rồi. Tôi sẽ nhận được nó.

>>> Xem thêm: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội

Đối thoại 3

甲: 莉莉.
jiǎ: lì li.

乙: 什么 事儿?
yǐ: Thần tôi shì er?

甲: 有 你 的 电话 你 能 接 2 号 分机 的 电话 吗.?
jiǎ: yǒu nǐ de Dian Hua .nǐ neng jie Nhĩ Hào Fen ji de Dian Hua ma?

乙: 当然 谢谢 你..
yǐ: Đặng rán .xiè xie nǐ.

A: Lily.
B: Vâng? Nó là gì?
A: Có một cuộc gọi cho bạn. Bạn có thể nghe điện thoại trên đường hai?
B: Tất nhiên. Cảm ơn bạn.

>>> Tham khảo:

Học tiếng trung - Làm thế nào để liên lạc với bạn

Tôi hoàn toàn đồng ý trong tiếng trung

Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung

Học tiếng trung - Làm thế nào để liên lạc với bạn

Học tiếng trung - Làm thế nào để liên lạc với bạn qua những đoạn hội thoại sau đây bằng tiếng trung cùng lớp day tieng trung cap toc bạn nhé!

Đối thoại 1

甲: 能够 结识 你 非常 荣幸.
jiǎ: Neng Gou jie shi nǐ Fei Chang Róng Xing.

乙: 我 也 一样.
yǐ: wǒ Ye Yi Yang.

甲: 我 怎样 能跟 你 联系 上?
jiǎ: wǒ Zen Yang Neng GEN nǐ Lian jì Shang?

乙:. 这 是 我 的 名片 你 打 这个 电话 能 找到 我.
yǐ: Zhe shì wǒ de ming Pian .nǐ dǎ Zhe ge Dian Hua Neng zhǎo dào wǒ.

甲: 打 这个 电话 一定 能 找到 你 吗?
jiǎ: dǎ Zhe ge Dian Hua Yi ding neng zhǎo dào nǐ ma?

乙: 不一定 或者 你 打 这个 号码 传呼 我..
yǐ: bù Yi Ding .huò Zhe nǐ dǎ Zhe ge hào mǎ Chuan Hủ wǒ.

A: Đó là niềm vui của tôi để làm cho người quen của bạn.
B: Tương tự ở đây.
A: Làm thế nào tôi có thể liên lạc với bạn?
B: Đây là danh thiếp của tôi. Bạn có thể tiếp cận với tôi từ số này.
A: Bạn có ở con số này tất cả các thời gian?
B: Không nhất thiết. Hoặc bạn có thể trang tôi tại số này.

>>> Đăng kí; Trung tâm tâm tiếng trung uy tín



Đối thoại 2

甲: 我 想 我 对 你们 的 产品 感兴趣.
jiǎ: wǒ xiǎng wǒ nǐ dui nam de chǎn pǐn gǎn Xing Qu.

乙: 真的 吗 也许 你 能给 我 一些 订单?.
yǐ: Zhen de ma Ye xǔ nǐ neng gei wǒ yi xie ding dan.

甲: 再说 吧 我 怎样 跟 你 联络 上.?
jiǎ: Zai Shuo bɑ .wǒ zen yang GEN nǐ Lian Luo Shang?

乙: 我 的 手提 电话 24 小时 都 开着 这 是 电话 号码..
yǐ: wǒ de shǒu tí Dian Hua Er Shi sì xiǎo shì Dou Kai Triết .zhè shì Dian Hua hào mǎ.

甲: 好吧 让 我们 保持 联系..
jiǎ: hǎo bɑ .ràng wǒ nam bǎo chí Lian xì.

乙: 希望 我们 很快 就能 合作.
yǐ: Xi Wang wǒ nam hen kuai Jiu Neng hé Zuo.

>>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội

A: Tôi nghĩ rằng tôi đang quan tâm đến sản phẩm của bạn.
B: Thật sao? Có lẽ bạn có thể cho tôi một số đơn đặt hàng.
A: Chúng tôi sẽ xem. Làm thế nào tôi có thể liên lạc với bạn?
B: điện thoại di động của tôi là trên 24 giờ một ngày. Dưới đây là số điện thoại.
A: Tất cả các quyền. Hãy giữ liên lạc.
B: Tôi hy vọng chúng tôi sẽ hợp tác rất sớm.

Đối thoại 3

甲: 乔 去 哪儿 了 我 怎样 能跟 他 联系 上?
jiǎ: Qiao Qu nǎ er le wǒ Zen Yang Neng GEN Tà Lian jì Shang?

乙: 你 打 他 的 传呼 了 吗?
yǐ: nǐ dǎ TA de chuan Hủ le ma?

甲: 我 打 了 可是 没有 回 电话..
jiǎ: wǒ dǎ le .kě Shi Mei Hui yǒu Dian Hua.

乙: 他 可能 是 在 开会.
yǐ: ta ke neng shì zai kai Hui.

A: Trường hợp của Joe là? Làm thế nào tôi có thể liên lạc với anh ta?
B: Bạn trang anh.
A: Vâng, tôi đã làm. Nhưng không có câu trả lời.
B: Ông có lẽ là trong một cuộc họp.

>>> Xem thêm:



Tôi hoàn toàn đồng ý trong tiếng trung

Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung

Giao tiếp tiếng trung - tôi sẽ đi cùng bạn đến cổng


Thứ Sáu, 22 tháng 4, 2016

Tôi hoàn toàn đồng ý trong tiếng trung

Tôi hoàn toàn đồng ý trong tiếng trung bạn sẽ dễ dàng diễn đạt chúng qua bài viết của trung tâm tiếng trung của chúng tôi, cùng tham khảo nào.

Đối thoại 1

甲: 鲍勃, 你 的 周末 是 怎么 过 的?
jiǎ: bào bó, nǐ de Chu mò shì ZEN tôi guo de?

乙: 我 跟 朋友 去 海滩 玩 了, 还在 那儿 吃 了 烧烤.
yǐ: wǒ yǒu GEN Peng Qu Hǎi Tân Wan Lê, hái zai nà er Chí le Shao kǎo.

甲:. 听上去 相当 不错 你们 游泳 了 吗?
jiǎ: Ting shǎng qu Xiang Đặng bù CuO .nǐ người bạn yǒng le ma?

乙:. 游 了 我 觉得 那 是 个 游泳 的 好 地方.
yǐ: Bạn le .wǒ Jue de nà shì Ge You yǒng de hǎo dì Fang ".

甲: 我 完全 同意 那 是 个 理想 的 游泳 场所..
jiǎ: wǒ Wan Quan Tong Yi .nà shì GE Lǐ xiǎng de bạn yǒng chǎng suǒ.

乙: 当然.
yǐ: Đặng rán.

A: Bob, làm thế nào bạn chi tiêu cuối tuần của bạn?
B: Tôi đã đi đến bãi biển với bạn bè của tôi và đã có một món nướng có.
A: Đó là âm thanh rất tốt. bạn có đi bơi?
B: Có. Tôi nghĩ rằng đó là một nơi rất đẹp để đi.
A: Tôi không thể đồng ý hơn. Đó là một nơi lý tưởng để bơi lội.
B: Chắc chắn là nó.


>>> Tham khảo: Day tieng trung cap toc

Đối thoại 2

甲: 今天 天气 不错, 是 吗?
jiǎ: Jin Tian Tian Qi bù CuO, shì ma?

乙: 是 的 你 是 出差 吗.?
yǐ: shì de .nǐ shì Chu Chải ma?

甲: 不, 我 休假 去 三峡 旅游.
jiǎ: bù, wǒ Xiu Jia Qu San Xia lǚ bạn.

乙:. 我 也是 去 游 三峡 的 你 是 第 一次 去 吗?
yǐ: wǒ shì Ye Qu You San Xia de .nǐ shì dì yi ci qu ma?

甲: 是 的 我们 为什么 不 一起 结伴 而 行 呢.?
jiǎ: shì de .wǒ đàn ông Wei Shen tôi bù Yi Jie qǐ bàn er xing ne?

乙: 我 完全 同意.
yǐ: wǒ Wan Quan Tong Yi.

>>> Xem thêm: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội


A: thời tiết đáng yêu, phải không?
B: Vâng, đúng vậy. Anh có phải là kinh doanh?
A: Không, tôi đang trên một kỳ nghỉ để xem nổi tiếng Tam Hiệp.
B: Tôi sẽ có một tour du lịch, too.Is nó lần đầu tiên cho bạn?
A: Có. tại sao chúng ta không đi cùng nhau và giữ cho mỗi công ty khác?
B: Tôi không thể đồng ý hơn.

>>> Tham khảo: 

Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung

Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung với khóa học tiếng trung giao tiếp của chúng tôi bạn sẽ học hỏi thêm nhiều kiến thức mới lạ.

Đối thoại 1

甲: 弗雷德, 什么 风 把 你 吹来 了?
jiǎ: fú Lei de, Shen tôi Feng bǎ nǐ Chui lái le?

乙: 我 来 这儿 向 你 表达 我 的 谢意.
yǐ: wǒ lái Zhe er Xiang nǐ biǎo dá wǒ de xie yi.

甲: 为什么?
jiǎ: Wei Shen tôi?

乙: 感谢 你 给 我 介绍 的 工作.
yǐ: gǎn xie nǐ gei wǒ Jie Shao de gong zuo.

甲: 你 喜欢 那份 工作 吗?
jiǎ: nǐ xǐ huan nà Fen Luân Công Zuo ma?

乙: 喜欢, 我 挺 满意 的 感谢 你 为 我 做 的 一切 我 欠 你 一个 人情...
yǐ: xǐ huan, wǒ tǐng mǎn yi de .gǎn xie nǐ Wei wǒ zuo de Yi Qie .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh.

A: Fred, những gì đã đưa bạn ở đây?
B: Tôi ở đây để bày tỏ lòng biết ơn của tôi với bạn.
A: Đối với những gì?
B: Đối với những công việc mà bạn đề nghị với tôi.
A: Bạn có thích không?
B: Vâng, tôi cna't phàn nàn. Cảm ơn bạn cho tất cả mọi thứ. Tôi nợ bạn một

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung



Đối thoại 2

甲: 苏珊, 我 不想 打扰 你 可是 你 得 帮 我 一个 忙..
jiǎ: Shan su, wǒ bù xiǎng dǎ rǎo nǐ .kě shì nǐ Dei Bang wǒ Yi Ge máng.

乙: 什么 事 这么 急?
yǐ: Thần tôi shì Zhe tôi ji?

甲:. 我 的 车 进 了 修理 厂 我 可以 借 你 的 车 用 一天 吗?
jiǎ: wǒ de Che Jin le Xiu Lǐ chǎng .wǒ ké yǐ Jie nǐ de Che Yong Yi Tian ma?

乙:一般情况下,我不把车借给任何人。可是看在你的份上,你可以用一天。
yǐ: Yi BẢN Thanh Kuang Xia, wǒ bù bǎ Che Jie gei rèn hé nhân thì ta .kě shì Kạn Zai nǐ de fen Shang, nǐ ké yǐ Yong Yi Tian.

甲: 谢谢 你, 我 欠 你 一个 人情.
jiǎ: xie xie nǐ, wǒ nǐ Qian Yi Ge nhân thì Thanh.

乙: 没什么.
yǐ: Mei Shen tôi.

>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội

A: Susan, tôi không muốn làm gián đoạn bạn. Nhưng bạn đã có để giúp tôi ra ngoài.
B: Có gì để khẩn cấp?
A: xe của tôi là trong nhà để xe. Tôi có thể mượn của bạn trong một ngày?
B: Thông thường, tôi không cho mượn xe của tôi cho bất cứ ai. Nhưng vì lợi ích của bạn, bạn có thể giữ nó trong một ngày.
A: Cảm ơn bạn. Tôi nợ bạn một.
B: Không sao đâu.

Đối thoại 3

甲: 海伦, 我 得了 流感 明天 你 能 替 我 值班 吗.?
jiǎ: Hǎi lún, wǒ De Le Liu gǎn .míng tiān nǐ Neng tì wǒ zhi you ma?

乙: 可以, 我 很 乐意 帮助 你.
yǐ: Kế yǐ, wǒ Hen lè Yi Bang Zhu nǐ.

甲: 谢谢 你 我 欠 你 一个 人情 我 以后 一定 补偿...
jiǎ: xie nǐ xi .wǒ Qian nǐ Yi Ge nhân thì Thanh .wǒ yǐ Hou Yi Ding bǔ chang.

乙: 没关系 祝 你 早日 康复..
yǐ: Mei Guan xi.zhù nǐ zǎo rì Kang fu.

A: Helen, tôi đã bắt gặp một bệnh cúm. bạn có thể đi qua sự thay đổi của tôi vào ngày mai?
B: Vâng, đó là niềm vui của tôi để giúp bạn.
A: Cảm ơn bạn, tôi nợ bạn một. Tôi sẽ làm cho nó lên sau đó.
B: Đó là OK. Tôi hy vọng bạn sớm hồi phục.

.>> Xem thêm:



Giao tiếp tiếng trung - tôi sẽ đi cùng bạn đến cổng

Chủ đề tiếng trung tôi sẽ ghi nhớ nó

Chủ đề tiếng trung nó đáng để xem


Thứ Tư, 20 tháng 4, 2016

Giao tiếp tiếng trung - tôi sẽ đi cùng bạn đến cổng

Giao tiếp tiếng trung - tôi sẽ đi cùng bạn đến cổng để có thê giao tiếp dễ dàng hơn bao giờ hết khi đồng hành cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi.

Đối thoại 1

甲: 我 的 天 我 的 经理 从 办公室 里 打 传呼 给 我!.
jiǎ: wǒ de tiān wǒ de jing Lǐ cong bàn cồng shì Lǐ dǎ Chuan Hủ gei wǒ!.

乙: 是 要紧 事 吗?
yǐ: shì Yao jǐn shì ma?

甲: 恐怕 是 的 我 得 回 办公室 去..
jiǎ: Khổng pà shì de .wǒ Dei Hui bàn cồng shì Qu.

乙: 那么, 好吧 我 送 你 到 门口..
yǐ: nà tôi, hǎo bɑ .wǒ sòng nǐ dào MEN kǒu.

甲: 谢谢 你.
jiǎ: xie xie nǐ.

乙: 你 多保重.
yǐ: nǐ Duo bǎo Zhong.


A: lòng tốt của tôi! Quản lý của tôi được phân trang tôi hình thành văn phòng.
B: Có bất cứ điều gì khẩn cấp?
A: Tôi sợ như vậy. Tôi sẽ phải quay trở lại văn phòng.
B: Được rồi. Sau đó, khóa học tiếng trung giao tiếp tôi sẽ hướng dẫn bạn đến cửa.
A: Cảm ơn bạn.
B: Hãy chăm sóc.



Đối thoại 2

甲: 顺便问 一句, 几点 钟 了?
jiǎ: Shun Bian Wen Yi Ju, jǐ diǎn Zhong le?

乙: 差 一刻 4 点.
yǐ: chà Yi kè sì diǎn.

甲: 噢, 哎呀 我 得 赶紧 走 了 我 要 在 4 点钟 赶到 银行!..
jiǎ: ō, Ai yɑ wǒ gǎn Dei jǐn zǒu le .wǒ Yao Zai sì diǎn Zhong gǎn dào Yin Hang.

乙:. 那么 就 快 一点 吧 时间 不多 了.
yǐ: nà tôi Jiu kuai Yi diǎn bɑ .shí Jian bù Duo le.

甲: 好吧 再 会..
jiǎ: hǎo bɑ .zài Hui.

乙:. 我 送 你 到 门口 小心 点.
yǐ: wǒ sòng nǐ dào MEN kǒu .xiǎo Xin diǎn.
A: Bằng cách này, thời gian đó là những gì?
B: Đó là một 03:45.
A: Oh, cậu bé! Tôi phải chạy ngay bây giờ. Tôi có để có được các ngân hàng do 04:00.
B: Sau đó, làm cho nó nhanh. Bạn không có nhiều thời gian.
A: Tất cả các quyền. Tôi sẽ nhìn thấy bạn xung quanh.
B: Tôi sẽ hướng dẫn bạn đến cửa. Chăm sóc bản thân.

>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội

Đối thoại 3

甲: 噢, 我 没有 意识到 天 已经 很晚 了 我 现在 必须 走 了..
jiǎ: ō, wǒ yǒu Mei Yi Shi dào tiān yǐ jing Hen wǎn le .wǒ Xian zai bì Xu zǒu le.

乙:.. 你 说 的 对 已经 11 点钟 了 我 送 你 到 大 门口.
yǐ: nǐ de shuo dui .yǐ Jing Shi Yi Zhong diǎn le .wǒ sòng nǐ dào dà MEN kǒu.

甲: 没关系 不用 送 了..
jiǎ: Mei Guan xì .bù Yong sòng le.

乙: 再见.
yǐ: Zai jian.

A: Oh, tôi đã không nhận ra rằng nó là khá muộn. Tôi phải đi bây giờ.
B: Bạn nói nó. Nó đã 11 giờ. Tôi sẽ hướng dẫn bạn đến cổng.
A: Đó là tất cả phải. Tôi biết cách của tôi ra.
B: Xem bạn xung quanh.

>>> Xem thêm:

Chủ đề tiếng trung tôi sẽ ghi nhớ nó

Cùng day tieng trung cap toc học Chủ đề tiếng trung tôi sẽ ghi nhớ nó đầy hữu ích bạn nhé!

Đối thoại 1

甲: 经理, 早上 好.
jiǎ: Jing lễ, zǎo Shang hǎo.

乙: 早上 好 有 我 的 传真 或者 信件 吗.?
yǐ: zǎo Shang hǎo .yǒu wǒ de chuan Zhen Huo Zhe Xin Jian ma?

甲: 是 的 有 你 的 一份 从 美国 来 的 传真..
jiǎ: shì de .yǒu nǐ de yi fen cong Mei Guo lái de chuan Zhen.

乙: 多谢 还有 其它 的 事情 吗.?
yǐ: Duo xie .hái yǒu Qi TA de Shi Qing ma?

甲: 下午 2 点 30 分, 你 跟 银行 的 张先生 有 个 约会.
jiǎ: Xia wǔ diǎn ER San Shi Fen, nǐ GEN Yin treo de Zhang Xian Sheng yǒu Ge Yue Hui.

乙:. 谢谢 你 提醒 我 我 会 记住 的.
yǐ: xie xie nǐ tí xǐng wǒ .wǒ Hui jì Zhu de.

A: Chào buổi sáng, Manager.
B: Chào buổi sáng. Có bất kỳ bản fax hoặc thư cho tôi?
A: Có. Có một fax cho bạn từ Mỹ.
B: Cảm ơn. Còn gì nữa không?
A: Bạn có một cuộc hẹn với ông Zhang từ các ngân hàng tại 14:30.
B: Cảm ơn bạn đã nhắc nhở tôi. Tôi sẽ giữ cho rằng trong tâm trí.

>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung



Đối thoại 2

甲: 史密斯 先生, 你 能 抽出 时间 参加 星期六 的 交易会 吗?
jiǎ: shǐ mì Si Xian Sheng, nǐ Neng Chou Chu Shi Jian có thể Jia Xing Liu Qi de Jiao Yi Hui ma?

乙: 先让 我 查 一下 我 的 日历.
yǐ: Xian ràng wǒ chá Yi Xia wǒ de rì lì.

甲: 你 星期六 有 什么 计划?
jiǎ: nǐ Xing Liu Qi yǒu Shen tôi Ji Hua?

乙: 嗯, 那天 我 有 很多 事情 要做 万一 我 星期六 忘 了, 你 能 提醒 我 一下 吗.?
yǐ: en, nà tiān wǒ yǒu Hen Duo Shi Qing yao zuo .wànyī wǒ Xing Liu Qi Wang le, nǐ Neng tí xǐng wǒ Yi Xia ma?

甲: 你 放心 我 会 记住 的..
jiǎ: nǐ Fang Xin .wǒ Hui jì Zhu de.

乙: 我 总是 可以 指望 你.
yǐ: wǒ zǒng shì ke yǐ zhǐ Wang nǐ.

A: Ông Smith, bạn có thể dành thời gian cho hội chợ vào thứ bảy?
B: Hãy để tôi kiểm tra lịch của tôi đầu tiên.
A: lịch trình của bạn là gì vào ngày thứ bảy?
B: Vâng, tôi đã có rất nhiều điều phải làm ngày hôm đó. Ông có thể nhắc nhở tôi về nó vào ngày thứ bảy trong trường hợp nó tuột tâm trí của tôi?
A: Bạn có thể yên tâm. Tôi sẽ giữ cho rằng trong tâm trí.
B: Tôi luôn luôn có thể dựa vào bạn.

>>> Xem chi tiết: Học tiếng trung ở đâu

Đối thoại 3

甲: 贝丝, 我们 的 盐 快 用完 了.
jiǎ: Bei Si, đàn ông wǒ de yan kuai Yong Wan Lê.

乙: 我 已经 注意到 了.
yǐ: wǒ yǐ jing Zhu Yi dào le.

甲: 你 路过 杂货店 时 记着 买 一些 盐.
jiǎ: nǐ lù Guo ZA Huo Dian Shi Ji Triết mǎi Yi Xie Yan.

乙: 我 会 记住 的.
yǐ: wǒ Hui jì Zhu de.

A: Beth, chúng tôi đang chạy ngắn của muối.
B: Tôi đã nhận thấy rằng.
A: Hãy nhớ để có được một số khi bạn đi qua các cửa hàng tạp hóa.
B: Tôi sẽ giữ cho rằng trong tâm trí.

>>> Xem thêm:



Chủ đề tiếng trung nó đáng để xem

Chủ đề tiếng trung bạn đã hoàn thành nó chưa?

Hội thoại về vượt qua sóng gió bằng tiếng trung

Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016

Chủ đề tiếng trung nó đáng để xem

Chủ đề tiếng trung nó đáng để xem rất hữu ích trong các trường hợp bạn sử dụng chúng trong các tình huống khác nhau cùng khóa học day tieng trung cap toc.

Đối thoại 1

甲: 先生, 您 是 第 一次 来 深圳 吗?
jiǎ: Xian Sheng, Nin shì dì Yi Ci lái Shen Zhen ma?

乙: 是 的 请问 这儿 最好 的 旅游 观光 地 在 哪儿.?
yǐ: shì de .qǐng Wen Zhe er zui hǎo de lǚ bạn Guan Guang dì zai nǎ er?

甲: 我 推荐 你 游览 "世界之窗" 它 值得一看..
jiǎ: wǒ tui jian nǐ bạn lǎn "Shi Jie Zhi Chuang" .tā Zhi Yi Dé Kạn.

乙: 我 来 之前 就听 说过 "世界之窗".
yǐ: wǒ lái Zhi Qian jiu ting shuo guo "Shi Jie Zhi Chuang.

甲: 真的 吗 那么 你 不会 不去 看吧.
jiǎ: Zhen de ma nà tôi nǐ bú Hui bù qu kan bɑ.

乙: 当然 不会.
yǐ: Đặng rán bú Hui.

A: Đây có phải là lần đầu tiên của bạn tại Thâm Quyến, thưa ông?
B: Có. những nơi tốt nhất để truy cập vào đây là gì, xin vui lòng?
A: Tôi muốn giới thiệu bạn thấy Windows của thế giới. Đó là giá trị nhìn thấy.
B: Tôi nghe nói về nó trước khi tôi đến.
A: Thật sao? vì vậy bạn sẽ không bỏ lỡ nhìn thấy nó.
B: Dĩ nhiên là không.

>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội



Đối thoại 2

甲: 你 去过 北京 吗?
jiǎ: nǐ Qu Guo Bei Jing ma?

乙: 是 的 我 去年 9 月 去过 北京..
yǐ: shì de .wǒ Qu Nian jiǔ Yue Qu Guo Bei Jing.

甲: 你 有 没有 去 游览 长城?
jiǎ: nǐ yǒu Mei yǒu Qu You lǎn Chang Cheng?

乙: 当然 去 了 它 给人 的 印象 很 深刻..
yǐ: Đặng rán qu le .tā gei nhân thì ta de Yin Xiang Hen Thần kè

甲: 当然 它 值 的 一 看, 是 吗.?
jiǎ: Đặng rán .tā zhi de yi kan, shì ma?

乙: 是 的 它 是 我 所 看到 的 最美 的 地方..
yǐ: shì de .tā shì wǒ suǒ Kạn dào de zui mei de dì fang.

A: Bạn đã từng đến Bắc Kinh?
B: Có. Tôi đến đó cuối tháng chín.
A: Bạn đã ghé thăm Vạn Lý Trường Thành?
B: Tất nhiên. Đó là quá ấn tượng.
A: Bạn đặt cược. Đó là giá trị nhìn thấy, phải không?
B: Có. Đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi từng thấy.

>>> Tham gia: Trung tâm tiếng trung

Đối thoại 3

甲: 这个 城市 有 很多 历史 名胜.
jiǎ: Zhe ge Cheng Shi yǒu Hen Duo lì shǐ Ming Sheng.

乙: 那么, 你 建议 我 去 哪里 呢?
yǐ: nà tôi, nǐ Jian Yi wǒ Qu nǎ Lǐ ne?

甲:. 我 建议 看 秦朝 的 兵马俑 展览 它 值得一看.
jiǎ: wǒ Jian Yi Kạn Tần cháo de bing mǎ yǒng zhǎn lǎn .tā Zhi Yi Dé Kạn.

乙: 好吧 我 先去 那儿..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ Xian Qu nà er.

A: Có rất nhiều danh lam thắng cảnh lịch sử trong thành phố này.
B: Sau đó, nơi nào bạn đề nghị tôi đi đâu?
A: Tôi muốn đề nghị triển lãm của các chiến binh đất nung và ngựa từ thời nhà Tần. Đó là giá trị nhìn thấy.
B: Ok. Tôi sẽ đến đó đầu tiên.

>>> Xem thêm: 


Hội thoại về vượt qua sóng gió bằng tiếng trung

Chủ đề tiếng trung bạn đã hoàn thành nó chưa?

Giao tiếp tiếng trung - tôi thích công ty bạn

Chủ đề tiếng trung bạn đã hoàn thành nó chưa?

Chủ đề tiếng trung bạn đã hoàn thành nó chưa? với trung tâm tiếng trung của chúng tôi bạn nha.

Đối thoại 1

甲: 詹妮, 你 有 没有 打 我 放在 你 桌子 上 的 文件?
jiǎ: Chiêm Ni, nǐ yǒu Mei yǒu wǒ dǎ fang zai nǐ Zhuo zi shang de Wen Jian?

乙: 你 是 不是 指 那份 会议 记录?
yǐ: nǐ shì bú shì zhǐ nà Fen Hui Yi Ji lù?

甲: 没错 你 打完 了 吗.?
jiǎ: Mei CuO .nǐ dǎ wan le ma?

乙: 没有 我 正在 打 只剩 一页 了...
yǐ: Mei yǒu .wǒ Zheng Zai dǎ .zhī Sheng Yi Ye le.

甲: 好 什么 时候 能 打好 我 马上 就要.?.
jiǎ: hǎo .shén tôi Shi Hou Neng dǎ hǎo wǒ mǎ Shang Jiu Yao?.

乙: 不 超过 5 分钟.
yǐ: bù chao Guo wǔ fen zhong.

A: Jenny, Bạn đã nhập các tài liệu tôi đặt trên bàn làm việc của bạn?
B: Bạn có nghĩa là các bản ghi nhớ cuộc họp?
A: Đúng vậy. Bạn đã hoàn thành chưa?
B: Không, tôi đang gõ nó. Có một trang bên trái.
Tốt. Khi nào thì nó sẽ sẵn sàng? Tôi cần nó ngay bây giờ.
B: Trong không quá năm phút.



>>> Xem ngay: Khóa học tiếng trung giao tiếp

Đối thoại 2

甲: 喂, 苏珊, 你 究竟 在 那儿 干什么 呢?
jiǎ: Wei, shan su, nǐ jiu jing zai nà er Gan Shen tôi ne?

乙: 我 正在 化妆.
yǐ: wǒ Zheng Zai HUA Zhuang.

甲: 我们 得 在 06:30 分 到达 晚会 现场 你 做完 了 吗.?
jiǎ: người đàn ông wǒ de zai liu diǎn San Shi Fen dào dá wǎn Hui Xian chǎng .nǐ zuo wan le ma?

乙: 没有 你 介意 再 等 我 10 分钟 吗.?
yǐ: Mei yǒu .nǐ Jie Yi Zai Deng wǒ shì fen zhong ma?

甲: 对 我 来说 无所谓 可是 我 不 喜欢 让 别人 等..
jiǎ: Dui wǒ lái shuo wu wei suǒ .kě shì wǒ bù xǐ huan ràng Bie cai trị bằng nhân Đặng.

乙: 好吧 我 马上 就好..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ mǎ Shang Jiu hǎo.

A: Này, Susan, những gì trên trái đất đang làm gì đó?
B: Tôi đang đặt trên trang điểm của tôi.
A: Chúng tôi đang dự tính sẽ đến dự tiệc vào lúc 06:30. Bạn đã hoàn thành chưa?
B: Không có. Bạn có quan tâm chờ đợi tôi cho thêm mười phút?
A: Nó không quan trọng với tôi. Nhưng tôi ghét phải làm cho người khác chờ đợi.
B: Được rồi. Tôi sẽ sẵn sàng sớm.

>>> Xem luôn: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội

Đối thoại 3

甲: 杰克, 你 还在 修 卫生间 里 的 水管 吗?
jiǎ: Jie kè, nǐ hái Zai Xiu Wei Sheng Jian Lǐ de shuǐ guǎn ma?

乙: 是 的 水管 漏水..
yǐ: shì de .shuǐ guǎn Lou shuǐ.

甲: 你 修好 了 吗 晚饭 好 了?.
jiǎ: nǐ Xiu hǎo le ma wǎn Fan hǎo le?.

乙: 我 马上 就 修好 了.
yǐ: wǒ mǎ Shang Jiu Xiu hǎo le.

A: Jack, các bạn vẫn còn sửa chữa các đường ống trong phòng tắm?
B: Có. Nó bị rò rỉ.
A: Bạn đã hoàn thành chưa? Bữa tối đã sẵn sàng.
B: Tôi sẽ có nó sẵn sàng rất sớm.

>> Xem thêm:

Hội thoại về vượt qua sóng gió bằng tiếng trung

Giao tiếp tiếng trung - tôi thích công ty bạn

Giao tiếp tiếng trung chúng tôi có nhiều điểm chung


Thứ Ba, 12 tháng 4, 2016

Hội thoại về vượt qua sóng gió bằng tiếng trung

Trung tâm tiếng trung Ánh Dương xin chia sẻ đến bạn hội thoại tiếng  trung về chủ đề vượt qua sóng gió bạn nhé!

Đối thoại 1

甲: 迪克, 今天 下午 你 给 我 打电话 有 什么 事 吗?
jiǎ: dí kè, Jin Tian Xia wǔ nǐ gei wǒ dǎ Dian Hua yǒu Shen tôi shì ma?

乙: 我 打电话 邀请 你 参加 我们 老 校友 的 聚餐 会.
yǐ: wǒ dǎ Dian Hua Yao qǐng nǐ có thể Jia wǒ nam lǎo Xiao yǒu de ju có thể Hui.

甲:. 谢谢 邀请 你们 现在 在 哪?
jiǎ: xie xie Yao qǐng .nǐ nam Xian Zai Zai nǎ?

乙:. 我们 在 新 园 餐厅 过来 加入 我们 吧 很 好玩..
yǐ: người đàn ông wǒ Zai Xin Yuan có thể Ting .guò lái Jia Ru wǒ nam bɑ .hěn hǎo WAN.

甲: 好吧 我 这就 上路..
jiǎ: hǎo bɑ .wǒ Zhe Jiu Shang lù.

乙: 快 一点 大家 都 在 等 你..
yǐ: Cối Yi diǎn .dà Jia Dou Zai Deng nǐ.

A: Dick, tại sao bạn gọi tôi chiều nay?
B: Tôi gọi để mời bạn đến một bữa tiệc tối với bạn học cũ của chúng tôi.
A: Cảm ơn về lời mời. Bạn đang ở đâu?
B: Chúng ta đang ở Xinyuan nhà hàng. Come on và cùng chúng tôi. Đó là niềm vui lớn.
A: Tất cả các quyền. Tôi đang trên đường.
B: Nhanh lên. Mọi người đang chờ bạn.



>>> Xem chi tiết: Day tieng trung cap toc

Đối thoại 2

甲: 鲍勃, 你 在 家里 干什么 呢?
jiǎ: bào bó, nǐ zai jia Lǐ Gan Shen tôi ne?

乙: 我 正在 电脑 上 玩 游戏.
yǐ: wǒ Zheng Zai Dian nǎo Shang Wan bạn xì.

甲: 好 极 好玩 吗.?
jiǎ: hǎo Ji Wan .hǎo ma?

乙: 当然 我 对它 着迷 了 你 为什么 不过 来 呢 我们 可以 打 双人 游戏..?.
yǐ: Đặng rán .wǒ Dui Tà Zhao mí le .nǐ Wei Shen tôi bù Guo lái ne wǒ nam ke yǐ dǎ Shuang nhân thì bạn xì?.

甲: 听起来 挺 有趣 我 马上 就 到..
jiǎ: Ting qǐ lái tǐng yǒu Qu .wǒ mǎ Shang Jiu dào.

乙: 好吧 快 一点..
yǐ: hǎo bɑ .kuài Yi diǎn.

A: Bob, em đang làm gì ở nhà?
B: Tôi đang chơi một đoạn video ga tôi trên máy tính.
A: Cool. No co vui không?
B: Chắc chắn rồi. Tôi điên về nó. Tại sao bạn không đến trên hơn? Chúng tôi có thể chơi một trò chơi đôi.
A: Âm thanh thú vị. Tôi sẽ tới đó ngay.
B: Được rồi. Làm nhanh lên.



>>> Xem ngay: Lớp học tiếng trung ở đâu

Đối thoại 3

甲: 妈妈, 我 的 拉链 坏 了.
jiǎ: Ma mɑ, wǒ de La Lian Huai le.

乙: 怎么 回事?
yǐ: Zen tôi Hui shì?

甲:. 我 不能 上下 拉动 它 过来 帮 一 帮 我.
jiǎ: wǒ bù Neng Shang Xia La Đông Tà .guò lái Bang Yi Bang wǒ.

乙: 好吧 我 试试看..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ shì shi Kan.

A: Mẹ ơi, dây kéo của tôi là không làm việc.
B: Làm thế nào đến?
A: Tôi không thể có được nó lên và xuống. Đi qua và đưa cho tôi một tay.
B: Được rồi. Hãy cho tôi thấy những gì tôi có thể làm cho bạn.

>>> Xem thêm:



Giao tiếp tiếng trung - tôi thích công ty bạn

Giao tiếp tiếng trung chúng tôi có nhiều điểm chung

Tôi muốn có bộ phim do mình xây dựng bằng tiếng trung



Giao tiếp tiếng trung - tôi thích công ty bạn

Giao tiếp tiếng trung - tôi thích công ty bạn một cách dễ dàng và nhanh chóng với khóa học tiếng trung giao tiếp của Ánh Dương.

Đối thoại 1

甲: 马克, 今晚 我 在 你 的 晚会 上 玩 的 很 开心.
jiǎ: mǎ kè, Jin wǎn wǒ Zai nǐ de wǎn Hui Shang Wan de hen Kai Xin.

乙: 你 喜欢 我 很 高兴.
yǐ: nǐ xǐ huan wǒ hen gao xing.

甲: 乐队 非常 好 一切 都 安排 的 棒 极 了..
jiǎ: yue dui Fei Chang hǎo .yī Qie Dou một pai de bàng ji le.

乙: 过奖 了 谢谢 光临..
yǐ: Guo jiǎng le .xiè xie guang lin.

甲: 不必 客气 非常 感谢..
jiǎ: bù bì kè Qi .fēi Chang gǎn Tạ.

乙:. 今晚 能 请到 你 我 非常 高兴 我 喜欢 有 你 做伴.
yǐ: Jin wǎn Neng qǐng dào nǐ wǒ Fei Chang Gao Xing.

A: Mark, tôi đã có một thời gian tối nay đáng yêu ở bên bạn.
B: Tôi rất vui vì bạn thích nó.
A: Các ban nhạc rất tốt đẹp. Tất cả mọi thứ đã được hoàn hảo.
B: cảm ơn vì đã nói như vậy. Và cảm ơn các bạn đã đến.
A: Đừng nhắc đến nó. Tôi rất trân trọng điều này.
B: Đó là niềm vui của tôi để có bạn ở đây đêm nay. Tôi rất thích công ty của bạn.



>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung

Đối thoại 2

甲: 山姆, 我 真的 很 喜欢 跟 你 交谈.
jiǎ: Shan mǔ, wǒ zhen de hen xǐ huan GEN nǐ Jiao tán.

乙: 我 也 一样.
yǐ: wǒ Ye Yi Yang.

甲: 可是, 天晚 了 我 现在 必须 走 了..
jiǎ: Kế shì, tiān wǎn le .wǒ Xian zai bì Xu zǒu le.

乙: 你 不能 多呆 一 会 吗 我 真的 喜欢 有 你 做伴?.
yǐ: nǐ bù Neng Duo Đại Yi Hui ma wǒ Zhen de xǐ huan yǒu nǐ Zuo bàn?.

甲:. 你 这样 说 真是 太 客气 了 可是 我 现在 必须 走 了.
jiǎ: nǐ Zhe Yang shuo Zhen shì tài Ke qi le .kě shì wǒ Xian zai bì Xu zǒu le.

乙: 好吧 我 不久 留 你 了 我 以后 在 打电话 给 你...
yǐ: hǎo bɑ .wǒ bù jiǔ Liu nǐ le .wǒ yǐ hou zai dǎ Dian Hua gei nǐ.

A: Sam, tôi thực sự đánh giá cao sự nói chuyện với bạn.
B: Thật sao? Tương tự ở đây.
A: Nhưng, nó nhận muộn. Tôi thật sự rất thích công ty của bạn.
B: Em không thể ở lại lâu hơn một chút? Tôi thật sự rất thích công ty của bạn.
A: Nó rất đẹp của bạn nói như vậy. Nhưng tôi phải chạy ngay bây giờ.
B: Được rồi. Tôi sẽ không giữ cho bạn muộn. Tôi sẽ gọi cho bạn sau.

>> Đăng kí: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội


Đối thoại 3

甲: 鲍勃, 今天 下午 我 打算 去 游泳 你 跟 我 去 吗.?
jiǎ: bào bó, Jin Tian Xia wǔ wǒ dǎ Suan Qu You yǒng .nǐ GEN wǒ Qu ma?

乙: 我 很 乐意 我 喜欢 有 你 做伴..
yǐ: wǒ Hen lè Yi .wǒ xǐ huan yǒu nǐ Zuo bàn.

甲: 你 知道 有人 陪伴 挺好 的.
jiǎ: nǐ yǒu zhi dào nhân thì ta Pei bàn tǐng hǎo de.

乙: 当然.
yǐ: Đặng rán.

A: Bob, tôi sẽ bơi chiều nay. Bạn đang đến với tôi?
B: Tôi sẽ không nói không. Tôi thích công ty của bạn.
A: Bạn có biết đó là tốt đẹp để có một công ty.
B: Tất nhiên.

Chủ Nhật, 10 tháng 4, 2016

Giao tiếp tiếng trung chúng tôi có nhiều điểm chung

Giao tiếp tiếng trung chúng tôi có nhiều điểm chung với bài chia sẻ của lớp day tieng trung cap toc bạn nhé!

Đối thoại 1

甲:. 我 喜欢 音乐 和 阅读 你 呢?
jiǎ: wǒ xǐ huan Yin Yue Ông Yue Du .nǐ ne?

乙: 我 也 喜欢 音乐 特别 是 古典 音乐..
yǐ: wǒ Ye xǐ huan Yin Yue .tè Bie shì gǔ diǎn Yin Yue.

甲: 这样 看来 我们 有 很多 相同之处.
jiǎ: Zhe Yang Kạn lái wǒ yǒu đàn ông Hen Duo Xiang Tong Zhi chù.

乙: 我 同意.
yǐ: wǒ Tong Yi.

甲: 我们 明天 去听 音乐会 你 觉 得怎么样.?
jiǎ: người đàn ông wǒ Ming tiān Qu Ting Yin Yue Hui .nǐ Jue de ZEN tôi Yang?

乙: 我 很 乐意 去.
yǐ: wǒ Hen lè Yi Qu.

A: Tôi thích âm nhạc và đọc sách. Thế còn bạn?
B: Tôi thích âm nhạc, quá. Đặc biệt âm nhạc cổ điển.
A: Có vẻ như chúng tôi có rất nhiều điểm chung.
B: Bạn có thể nói rằng một lần nữa.
A: Chúng ta hãy đi đến một buổi hòa nhạc vào ngày mai. Làm thế nào mà âm thanh với bạn?
B: Tôi cũng thích.

>>> Tham khảo: Trung tâm tiếng trung uy tín



Đối thoại 2

甲: 鲍勃, 你 觉得 南希 怎样?
jiǎ: bào bó, nǐ Jue de Nan Xi zen yang?

乙: 她 漂亮, 又 是 个 好 女孩子.
yǐ: TA piao liang, bạn shì GE hǎo nǚ hái zi.

甲: 你 跟 她 谈过 吗?
jiǎ: nǐ GEN Tà tán Guo ma?

乙:. 谈过 一 两次 我 发现 我们 有 很多 共同之处.
yǐ: tán Guo Yi Ci liǎng .wǒ fa xian wǒ yǒu đàn ông Hen Duo Gong Tong Zhi chù.

甲: 我 希望 你们 能 成为 好朋友.
jiǎ: wǒ Xi Wang nǐ nam Neng Cheng Wei Peng hǎo yǒu.

乙: 我 肯定 我们 会 的.
yǐ: wǒ Ken Ding wǒ đàn ông Hui de.


A: Bob, những gì bạn nghĩ về Nancy?
B: Cô ấy là đẹp, và một cô gái đẹp.
A: Bạn có bao giờ nói chuyện với cô ấy?
B: Vâng, một lần hoặc hai lần. Và tôi đã nhận thấy rằng chúng tôi có rất nhiều điểm chung.
A: Tôi hy vọng bạn có những người bạn tốt.
B: Tôi chắc chắn chúng tôi sẽ.

>>> Xem ngay: Học tiếng trung ở đâu


Đối thoại 3

甲: 杰克, 你 跟 琳达 谈过 吗?
jiǎ: Jie kè, nǐ GEN Lin dá tán Guo ma?

乙:. 谈过 但是 我 跟 她 谈不来.
yǐ: tán Guo .dàn shì wǒ GEN Tà tán bù lái.

甲: 有 什么 问题 呢?
jiǎ: yǒu Shen tôi wen tí ne?

乙: 她 很 势利 我们 毫无 相同之处..
yǐ: Tà Hen shì lì .wǒ đàn ông Hạo Wu Xiang Tong Zhi chù.

A: Jack, bạn đã nói chuyện với Linda?
B: Có. Nhưng tôi không thể liên lạc với cô tốt.
A: Vấn đề là gì?
B: Cô ấy là lố bịch. Chúng tôi không có gì chung.

>>> Tham khảo:

Tôi muốn có bộ phim do mình xây dựng bằng tiếng trung

Tôi muốn có bộ phim do mình xây dựng bằng tiếng trung cùng tham khảo ngay với trung tâm tiếng trung nào

甲: 布莱德, 你 去 泰国 旅游 愉快 吗?
jiǎ: bù lái DE, nǐ qu tài Guo lǚ bạn Ngư Đài; kuai ma?

乙: 是 的 很好 我 拍 了 很多 照片...
yǐ: shì de .hěn hǎo .wǒ pai le hen Duo Zhao Pian.

甲: 你 有 没有 把 他们 洗 出来 呢?
jiǎ: nǐ yǒu Mei yǒu bǎ tà nam xǐ Chu Lai ne?

乙: 还 没有 我 想 尽快 把 胶卷 冲洗 出来..
yǐ: hái Mei yǒu xiǎng .wǒ jǐn kuai bǎ Jiao juǎn Chong xǐ Chu Lai.

甲: 那么 去吧 我 迫不及待 地 想看 你 的 照片..
jiǎ: nà tôi qu bɑ .wǒ pò bù Ji dài dì xiǎng nǐ de kan Zhao Pian.

乙: 我 也是.
yǐ: wǒ shì Ye.

>>>> Tham khảo: Lớp học tiếng trung ở đâu




A: Brad, bạn đã thưởng thức chuyến đi đến Thái Lan?
B: Có. Nó thật tuyệt. Và tôi đã chụp rất nhiều hình ảnh.
A: Bạn có họ phát triển?
B: Chưa. Tôi muốn có bộ phim của tôi phát triển rất sớm.
A: Sau đó, chỉ cần làm điều đó. Tôi không thể chờ đợi để xem ảnh của bạn.
B: Tôi cũng vậy.


甲: 先生, 我 能帮 你 吗?
jiǎ: Sheng Xian, wǒ Neng Bang nǐ ma?

乙: 我 要 冲洗 胶卷 我 什么 时候 可以 取 到 照片.?
yǐ: wǒ Yao Chong xǐ Jiao juǎn .wǒ Shen tôi Shi Hou ké yǐ qǔ dào Zhao Pian?

甲: 后天 可以 吗?
jiǎ: Hou tiān ké yǐ ma?

乙: 可以 我 还 想把 一些 照片 放大..
yǐ: Kế yǐ .wǒ hái xiǎng bǎ Yi Xie Zhao Pian Fang Da.

甲: 没 问题 这 很 容易..
jiǎ: Mei Wen tí .zhè Hen Róng Yi.

乙: 谢谢 你.
yǐ: xie xie nǐ.

A: Tôi có thể làm gì cho bạn, thưa ông?
B: Tôi muốn có bộ phim của tôi phát triển. Khi tôi có thể có chúng trở lại?
A: Có một ngày sau khi ngày mai tất cả phải không?
B: Đó là tiền phạt. Và tôi muốn một số hình ảnh mở rộng.
A: Không có vấn đề. Dễ như ăn bánh.
B: Cảm ơn bạn.

>>> Quan tâm: Day tieng trung cap toc


甲: 安, 我 听说 你 已经 把 胶卷 冲洗 出来 了 照 的 怎么 样.?
jiǎ: An, wǒ Ting shuo nǐ yǐ jing bǎ Jiao juǎn Chong xǐ Chu Lai le .zhào de ZEN tôi Yang?

乙:. 再好 不过 了 所有 的 照片 都 拍得 很好.
yǐ: Zai hǎo bù guo le .suǒ yǒu de Zhao Pian Dou pai de hén hǎo.

甲: 真的 吗?
jiǎ: Zhen de ma?

乙: 真的 现在 我 想把 我 的 照片 放大..
yǐ: Zhen de .xiàn Zai wǒ xiǎng bǎ wǒ de Zhao Pian Fang Da.
A: Ann, tôi nghe bạn đã phim của bạn phát triển. Họ trông như thế nào?
B: Không thể được tốt hơn. Tất cả những hình ảnh xuất hiện rất tốt.
A: Thật sao?
B: Có. Và bây giờ tôi muốn có hình ảnh của tôi mở rộng.

>>> Xem thêm:



Hội thoại tiếng trung tôi không thể nói

Hội thoại tiếng trung bạn sẽ là 1 đầu bếp giỏi

Hội thoại tiếng trung tôi có thể làm nó

Hội thoại tiếng trung tôi không thể nói

Diễn đạt cách nói tôi không thể nói trong tiếng trung cùng khóa học tiếng trung giao tiếp Ánh Dương bạn nhé!

Đối thoại 1

甲: 布朗 先生, 我 在 卫生间 发现 一个 钱包.
jiǎ: bù lǎng Xian Sheng, wǒ Zai Wei Sheng Jian fa xian Yi Ge Qian Bảo.

乙: 你 知道 这个 钱包 是 谁 的 吗?
yǐ: nǐ zhi dào Zhe ge Qian Bảo shì Thủy de ma?

甲:. 不 我 说 不准 里面 没有 身份证..
jiǎ: bù .wǒ Shuo bù zhǔn .lǐ Mian Mei yǒu shen fen Zheng.

乙: 一定 是 什么 人 忘 在 洗手间 了.
yǐ: Yi Ding Shi Shen tôi Ren Wang Zai xǐ shǒu jian le.

甲: 没错.
jiǎ: Mei CuO.

乙: 让 我 看看 能 怎么 办.
yǐ: ràng wǒ kan kan Neng ZEN tôi bàn.

A: Ông Brown, tôi tìm thấy một cái ví trong phòng tắm.
B: Bạn có thể tìm ra người mà nó thuộc về?
A: Không, tôi không thể nói. không có I. D. thẻ trong đó.
B: Có người phải đã để lại nó trong phòng tắm vô tình.
A: Đúng vậy.
B: Hãy cho tôi thấy những gì tôi có thể làm.

>>> Tham khảo: Trung tâm tiếng trung



Đối thoại 2

甲: 这副 画 的 用 色 很 独特.
jiǎ: Zhe Fu Hua de yong sẻ Hen DU tè.

乙: 是 哪位 画家 画 的?
yǐ: shì nǎ Wei Hua Jia Hua de?

甲:. 签名 很 潦草 我 说 不准 为什么 问 这个.?
jiǎ: Qian Ming Hen Liao cǎo .wǒ Shuo bù zhǔn .wèi Shen tôi Wen Zhe ge?

乙: 我 想 结识 这位 画家.
yǐ: wǒ xiǎng Jie Shi Zhe Wei Hua Jia.

甲: 也许 你 可以 从 画展 的 主办 者 那儿 得知.
jiǎ: Ye xǔ nǐ yǐ ke cong hua zhǎn de zhǔ bàn Zhe nà er Dé Zhi.

乙: 那样 一定 行.
yǐ: nà Yang Yi Ding Xing.

A: Việc sử dụng màu sắc trong bức tranh này là rất độc đáo.
B: các họa sĩ là ai?
A: Chữ ký quá cẩu thả. Tôi không thể nói. Tại sao?
B: Tôi muốn được biết họa sĩ này.
A: Có lẽ bạn có thể tìm thấy nó ra từ các nhà tài trợ của cuộc triển lãm nghệ thuật này.
B: Điều đó sẽ làm việc.


Đối thoại 3

甲: 杰克 和 迪克 是 一 对 双胞胎 兄弟.
jiǎ: Jie kè hé dí kè shì yi dui Shuang Bảo Tai Xiong dì.

乙: 是 的 他们 长相 极 像 又 经常 穿 同样 的 衣服..
yǐ: shì de .tā nam zhǎng Xiang Ji Xiang bạn Jing Chang Chuan Tong Yang Yi de fú.

甲: 有时 我 真 分不清 谁 是 谁.
jiǎ: yǒu wǒ shì Zhen Fen bù Qing Shui shì Thủy.

乙: 我 也 有 同样 的 问题.
yǐ: wǒ yǒu Ye Tong Yang de wen tí.

A: Jack và Dick là anh em sinh đôi.
B: Có. Họ trông rất giống nhau và luôn luôn mặc quần áo giống nhau.
A: Đôi khi tôi thực sự không thể nói với những người là người.
B: Tôi có cùng một vấn đề.

>>> Xem thêm:


Hội thoại tiếng trung bạn sẽ là 1 đầu bếp giỏi

Hội thoại tiếng trung tôi có thể làm nó

Học tiếng trung TV của tôi bị hỏng