Giao tiếp tiếng trung - tôi thích công ty bạn một cách dễ dàng và nhanh chóng với khóa học tiếng trung giao tiếp của Ánh Dương.
Đối thoại 1
甲: 马克, 今晚 我 在 你 的 晚会 上 玩 的 很 开心.
jiǎ: mǎ kè, Jin wǎn wǒ Zai nǐ de wǎn Hui Shang Wan de hen Kai Xin.
乙: 你 喜欢 我 很 高兴.
yǐ: nǐ xǐ huan wǒ hen gao xing.
甲: 乐队 非常 好 一切 都 安排 的 棒 极 了..
jiǎ: yue dui Fei Chang hǎo .yī Qie Dou một pai de bàng ji le.
乙: 过奖 了 谢谢 光临..
yǐ: Guo jiǎng le .xiè xie guang lin.
甲: 不必 客气 非常 感谢..
jiǎ: bù bì kè Qi .fēi Chang gǎn Tạ.
乙:. 今晚 能 请到 你 我 非常 高兴 我 喜欢 有 你 做伴.
yǐ: Jin wǎn Neng qǐng dào nǐ wǒ Fei Chang Gao Xing.
A: Mark, tôi đã có một thời gian tối nay đáng yêu ở bên bạn.
B: Tôi rất vui vì bạn thích nó.
A: Các ban nhạc rất tốt đẹp. Tất cả mọi thứ đã được hoàn hảo.
B: cảm ơn vì đã nói như vậy. Và cảm ơn các bạn đã đến.
A: Đừng nhắc đến nó. Tôi rất trân trọng điều này.
B: Đó là niềm vui của tôi để có bạn ở đây đêm nay. Tôi rất thích công ty của bạn.
>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
Đối thoại 2
甲: 山姆, 我 真的 很 喜欢 跟 你 交谈.
jiǎ: Shan mǔ, wǒ zhen de hen xǐ huan GEN nǐ Jiao tán.
乙: 我 也 一样.
yǐ: wǒ Ye Yi Yang.
甲: 可是, 天晚 了 我 现在 必须 走 了..
jiǎ: Kế shì, tiān wǎn le .wǒ Xian zai bì Xu zǒu le.
乙: 你 不能 多呆 一 会 吗 我 真的 喜欢 有 你 做伴?.
yǐ: nǐ bù Neng Duo Đại Yi Hui ma wǒ Zhen de xǐ huan yǒu nǐ Zuo bàn?.
甲:. 你 这样 说 真是 太 客气 了 可是 我 现在 必须 走 了.
jiǎ: nǐ Zhe Yang shuo Zhen shì tài Ke qi le .kě shì wǒ Xian zai bì Xu zǒu le.
乙: 好吧 我 不久 留 你 了 我 以后 在 打电话 给 你...
yǐ: hǎo bɑ .wǒ bù jiǔ Liu nǐ le .wǒ yǐ hou zai dǎ Dian Hua gei nǐ.
A: Sam, tôi thực sự đánh giá cao sự nói chuyện với bạn.
B: Thật sao? Tương tự ở đây.
A: Nhưng, nó nhận muộn. Tôi thật sự rất thích công ty của bạn.
B: Em không thể ở lại lâu hơn một chút? Tôi thật sự rất thích công ty của bạn.
A: Nó rất đẹp của bạn nói như vậy. Nhưng tôi phải chạy ngay bây giờ.
B: Được rồi. Tôi sẽ không giữ cho bạn muộn. Tôi sẽ gọi cho bạn sau.
>> Đăng kí: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội
Đối thoại 3
甲: 鲍勃, 今天 下午 我 打算 去 游泳 你 跟 我 去 吗.?
jiǎ: bào bó, Jin Tian Xia wǔ wǒ dǎ Suan Qu You yǒng .nǐ GEN wǒ Qu ma?
乙: 我 很 乐意 我 喜欢 有 你 做伴..
yǐ: wǒ Hen lè Yi .wǒ xǐ huan yǒu nǐ Zuo bàn.
甲: 你 知道 有人 陪伴 挺好 的.
jiǎ: nǐ yǒu zhi dào nhân thì ta Pei bàn tǐng hǎo de.
乙: 当然.
yǐ: Đặng rán.
A: Bob, tôi sẽ bơi chiều nay. Bạn đang đến với tôi?
B: Tôi sẽ không nói không. Tôi thích công ty của bạn.
A: Bạn có biết đó là tốt đẹp để có một công ty.
B: Tất nhiên.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét