Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

Từ vựng tiếng trung chủ đề đồ vật văn phòng

Là nhân viên văn phòng thì những từ vựng tiếng trung về đồ vật văn phòng bạn không thể không biết để có thể gọi tên cũng như nhiều khi bạn muốn nhờ vả lấy đồ từ người khác. Cùng trung tâm tiếng trung Ánh Dương nắm bắt ngay kiên thức hữu ích sau.







1、红包

/ Hóngbāo /

Phong bì, phong thư


2、订书机

/ Dìng shū jī/

Dập ghim

3、电话

/ Diànhuà/

Điện thoại


4、电脑

/ Diànnǎo/

Máy vi tính

5、文件柜

/ Wénjiàn guì /

Tủ văn kiện


6、打印机

/ Dǎyìnjī /

Máy in 



7、台历

/ Táilì/

Lịch để bàn


8、计算机

/ Jìsuànjī/

Máy tính

9、复印机

/ Fùyìnjī/

Máy photo


10、回形针

/ Huíxíngzhēn/

Ghim kẹp giấy




>>> Xem thêm:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét