Hội thoại tiếng trung tôi có thể làm nó bạn sẽ dễ dàng giúp bạn diễn tả ý của bạn với người khác qua bài chia sẻ của trung tâm tiếng trung nha.
Đối thoại 1
甲: 我们 公司 的 开业 典礼 定 在 星期一 上午.
jiǎ: người đàn ông wǒ chiêng si de kai Ye diǎn Lǐ ding zai Xing Qi Yi Shang wǔ.
乙: 太棒 了.
yǐ: tài bàng le.
甲: 我们 想 请 你 参加 典礼 你 能 来 吗.?
jiǎ: người đàn ông wǒ xiǎng qǐng nǐ có thể Jia diǎn Lǐ .nǐ Neng lái ma?
乙: 我 一定 得 去 吗?
yǐ: wǒ yi ding Dei Qu ma?
甲:. 你 是 我们 的 贵宾 你 能 来 我们 不胜 感激.
jiǎ: nǐ shì wǒ nam de gui Bin .nǐ Neng lái wǒ nam bù Sheng gǎn Ji.
乙: 好吧 我 肯定 会 去 的..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ Ken Ding Hui qu de.
A: Lễ ra mắt công ty của chúng tôi được tổ chức vào sáng thứ Hai.
B: Đó là tuyệt vời.
A: Chúng tôi muốn mời bạn đến buổi lễ. Bạn có thể làm cho nó?
B: Tôi có phải?
A: Bạn là khách phân biệt của chúng tôi. Chúng tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể đến.
B: OK. Tôi sẽ ở đó cho chắc chắn.
>>>Xem thêm: Day tieng trung cap toc
Đối thoại 2
甲:. 明天 早上 展览 中心 有 一个 销售 会议 你 能 来 吗?
jiǎ: Minh tiān zǎo Shang zhǎn lǎn Zhong Xin Yi Ge yǒu Xiao Shou Hui Yi Neng .nǐ lái ma?
乙: 我 当然 能, 什么 时候 开始 呢?
yǐ: wǒ Đặng rán Neng, Shen tôi Shi Hou Kai shǐ ne?
甲: 上午 8 点 半.
jiǎ: Shang wǔ Bà diǎn bàn.
乙: 谢谢 你 告诉 我.
yǐ: xie xie nǐ gào sù wǒ.
A: Có cuộc họp bán hàng tại Trung tâm Triển lãm sáng mai. Bạn có thể làm cho nó?
B: Tất nhiên, tôi có thể. Khi nao thi băt đâu?
A: Tại 08:30
B: Cảm ơn bạn đã nói với tôi.
>>> Chi tiết: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
Đối thoại 3
甲: 明天 是 我 的 生日.
jiǎ: Minh tiān shì wǒ de sheng rì.
乙: 祝 你 生日 快乐!
yǐ: Zhu nǐ Sheng rì kuai lè!
甲:. 明天 晚上 我 准备 在 我 家 举行 一个 生日 晚会 你 能 来 吗?
jiǎ: Minh tiān wǎn wǒ Shang zhǔn Bei Zai wǒ Jia jǔ Xing Yi Ge Sheng rì wǎn Hui Neng .nǐ lái ma?
乙: 当然 我 很 乐意 去..
yǐ: Đặng rán .wǒ Hen lè Yi Qu.
A: Ngày mai là sinh nhật của tôi.
B: Chúc mừng sinh nhật!
A: Tôi đang đặt cùng một bữa tiệc sinh nhật vào ban đêm vào ngày mai nhà tôi. Bạn có thể làm cho nó?
B: Chắc chắn rồi. Tôi muốn được vui để đi.
>>> Xem thêm:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét