Cùng day tieng trung cap toc học Chủ đề tiếng trung tôi sẽ ghi nhớ nó đầy hữu ích bạn nhé!
Đối thoại 1
甲: 经理, 早上 好.
jiǎ: Jing lễ, zǎo Shang hǎo.
乙: 早上 好 有 我 的 传真 或者 信件 吗.?
yǐ: zǎo Shang hǎo .yǒu wǒ de chuan Zhen Huo Zhe Xin Jian ma?
甲: 是 的 有 你 的 一份 从 美国 来 的 传真..
jiǎ: shì de .yǒu nǐ de yi fen cong Mei Guo lái de chuan Zhen.
乙: 多谢 还有 其它 的 事情 吗.?
yǐ: Duo xie .hái yǒu Qi TA de Shi Qing ma?
甲: 下午 2 点 30 分, 你 跟 银行 的 张先生 有 个 约会.
jiǎ: Xia wǔ diǎn ER San Shi Fen, nǐ GEN Yin treo de Zhang Xian Sheng yǒu Ge Yue Hui.
乙:. 谢谢 你 提醒 我 我 会 记住 的.
yǐ: xie xie nǐ tí xǐng wǒ .wǒ Hui jì Zhu de.
A: Chào buổi sáng, Manager.
B: Chào buổi sáng. Có bất kỳ bản fax hoặc thư cho tôi?
A: Có. Có một fax cho bạn từ Mỹ.
B: Cảm ơn. Còn gì nữa không?
A: Bạn có một cuộc hẹn với ông Zhang từ các ngân hàng tại 14:30.
B: Cảm ơn bạn đã nhắc nhở tôi. Tôi sẽ giữ cho rằng trong tâm trí.
>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
Đối thoại 2
甲: 史密斯 先生, 你 能 抽出 时间 参加 星期六 的 交易会 吗?
jiǎ: shǐ mì Si Xian Sheng, nǐ Neng Chou Chu Shi Jian có thể Jia Xing Liu Qi de Jiao Yi Hui ma?
乙: 先让 我 查 一下 我 的 日历.
yǐ: Xian ràng wǒ chá Yi Xia wǒ de rì lì.
甲: 你 星期六 有 什么 计划?
jiǎ: nǐ Xing Liu Qi yǒu Shen tôi Ji Hua?
乙: 嗯, 那天 我 有 很多 事情 要做 万一 我 星期六 忘 了, 你 能 提醒 我 一下 吗.?
yǐ: en, nà tiān wǒ yǒu Hen Duo Shi Qing yao zuo .wànyī wǒ Xing Liu Qi Wang le, nǐ Neng tí xǐng wǒ Yi Xia ma?
甲: 你 放心 我 会 记住 的..
jiǎ: nǐ Fang Xin .wǒ Hui jì Zhu de.
乙: 我 总是 可以 指望 你.
yǐ: wǒ zǒng shì ke yǐ zhǐ Wang nǐ.
A: Ông Smith, bạn có thể dành thời gian cho hội chợ vào thứ bảy?
B: Hãy để tôi kiểm tra lịch của tôi đầu tiên.
A: lịch trình của bạn là gì vào ngày thứ bảy?
B: Vâng, tôi đã có rất nhiều điều phải làm ngày hôm đó. Ông có thể nhắc nhở tôi về nó vào ngày thứ bảy trong trường hợp nó tuột tâm trí của tôi?
A: Bạn có thể yên tâm. Tôi sẽ giữ cho rằng trong tâm trí.
B: Tôi luôn luôn có thể dựa vào bạn.
>>> Xem chi tiết: Học tiếng trung ở đâu
Đối thoại 3
甲: 贝丝, 我们 的 盐 快 用完 了.
jiǎ: Bei Si, đàn ông wǒ de yan kuai Yong Wan Lê.
乙: 我 已经 注意到 了.
yǐ: wǒ yǐ jing Zhu Yi dào le.
甲: 你 路过 杂货店 时 记着 买 一些 盐.
jiǎ: nǐ lù Guo ZA Huo Dian Shi Ji Triết mǎi Yi Xie Yan.
乙: 我 会 记住 的.
yǐ: wǒ Hui jì Zhu de.
A: Beth, chúng tôi đang chạy ngắn của muối.
B: Tôi đã nhận thấy rằng.
A: Hãy nhớ để có được một số khi bạn đi qua các cửa hàng tạp hóa.
B: Tôi sẽ giữ cho rằng trong tâm trí.
>>> Xem thêm:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét