Thứ Hai, 2 tháng 5, 2016

Học tiếng trung đi Trung Quốc

Khóa học tiếng trung giao tiếp xin chia sẻ đến bạn đọc chủ đề giao tiếp tiếng trung đi trung Quốc với những điều mới mẻ và thú vị.



1.

Nǐ de péngyou Zai Beijing Shi Zuo zhénme de?
你 的 朋友 在 北京 是 作 什么 的?
你 的 朋友 在 北京 是 作 什麼 的?
không bạn bè của bạn ở Bắc Kinh làm gì?

2.
Tà shì Yi Jia jìnchūkǒu gōngsī de jīnglǐ.
他 是 一家 进出口 公司 的 经理.
他 是 一家 進出口 公司 的 經理.
Ông là giám đốc của một công ty nhập khẩu và xuất khẩu.

3.
Nǐ Jingchang dào Zhongguo Qu ma?
你 经常 到 中国 去 吗?
你 經常 到 中國 去 嗎?
Bạn có thường xuyên đi đến Trung Quốc?

>>> Tham khảo: Học tiếng trung ở đâu

4.
Bù Chang Qu. Búguò wǒ dǎsuān míngnián Qu Yi Ci.
不 常去. 不过 我 打算 明年 去 一次.
不 常去. 不過 我 打算 明年 去 一次.
Không thường. Nhưng tôi có kế hoạch để đi đến đó vào năm tới.

5.
Qu kan péngyou Haishi tán Shengyi?
去看 朋友 还是 谈生意?
去看 朋友 還是 談生意?
Để đi để xem bạn bè của bạn hoặc để kinh doanh?

6.
Tán Shengyi, shùnbiàn Ye Kankan péngyou.
谈生意, 顺便 也 看看 朋友.
談生意, 順便 也 看看 朋友.
Đối với doanh nghiệp, và có cơ hội này để xem bạn bè

7.
Ní dǎsuàn zai Bắc Kinh Đại duōjiǔ?
你 打算 在 北京 呆 多久?
你 打算 在 北京 呆 多久?
Bao lâu thì bạn sẽ ở lại Bắc Kinh?
số

>>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung

8.
Dàgài Yi Ge Yue.
大概 一个月.
大概 一個月.
Có lẽ một tháng.

>>> Xem thêm: