Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016

Chủ đề tiếng trung bạn đã hoàn thành nó chưa?

Chủ đề tiếng trung bạn đã hoàn thành nó chưa? với trung tâm tiếng trung của chúng tôi bạn nha.

Đối thoại 1

甲: 詹妮, 你 有 没有 打 我 放在 你 桌子 上 的 文件?
jiǎ: Chiêm Ni, nǐ yǒu Mei yǒu wǒ dǎ fang zai nǐ Zhuo zi shang de Wen Jian?

乙: 你 是 不是 指 那份 会议 记录?
yǐ: nǐ shì bú shì zhǐ nà Fen Hui Yi Ji lù?

甲: 没错 你 打完 了 吗.?
jiǎ: Mei CuO .nǐ dǎ wan le ma?

乙: 没有 我 正在 打 只剩 一页 了...
yǐ: Mei yǒu .wǒ Zheng Zai dǎ .zhī Sheng Yi Ye le.

甲: 好 什么 时候 能 打好 我 马上 就要.?.
jiǎ: hǎo .shén tôi Shi Hou Neng dǎ hǎo wǒ mǎ Shang Jiu Yao?.

乙: 不 超过 5 分钟.
yǐ: bù chao Guo wǔ fen zhong.

A: Jenny, Bạn đã nhập các tài liệu tôi đặt trên bàn làm việc của bạn?
B: Bạn có nghĩa là các bản ghi nhớ cuộc họp?
A: Đúng vậy. Bạn đã hoàn thành chưa?
B: Không, tôi đang gõ nó. Có một trang bên trái.
Tốt. Khi nào thì nó sẽ sẵn sàng? Tôi cần nó ngay bây giờ.
B: Trong không quá năm phút.



>>> Xem ngay: Khóa học tiếng trung giao tiếp

Đối thoại 2

甲: 喂, 苏珊, 你 究竟 在 那儿 干什么 呢?
jiǎ: Wei, shan su, nǐ jiu jing zai nà er Gan Shen tôi ne?

乙: 我 正在 化妆.
yǐ: wǒ Zheng Zai HUA Zhuang.

甲: 我们 得 在 06:30 分 到达 晚会 现场 你 做完 了 吗.?
jiǎ: người đàn ông wǒ de zai liu diǎn San Shi Fen dào dá wǎn Hui Xian chǎng .nǐ zuo wan le ma?

乙: 没有 你 介意 再 等 我 10 分钟 吗.?
yǐ: Mei yǒu .nǐ Jie Yi Zai Deng wǒ shì fen zhong ma?

甲: 对 我 来说 无所谓 可是 我 不 喜欢 让 别人 等..
jiǎ: Dui wǒ lái shuo wu wei suǒ .kě shì wǒ bù xǐ huan ràng Bie cai trị bằng nhân Đặng.

乙: 好吧 我 马上 就好..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ mǎ Shang Jiu hǎo.

A: Này, Susan, những gì trên trái đất đang làm gì đó?
B: Tôi đang đặt trên trang điểm của tôi.
A: Chúng tôi đang dự tính sẽ đến dự tiệc vào lúc 06:30. Bạn đã hoàn thành chưa?
B: Không có. Bạn có quan tâm chờ đợi tôi cho thêm mười phút?
A: Nó không quan trọng với tôi. Nhưng tôi ghét phải làm cho người khác chờ đợi.
B: Được rồi. Tôi sẽ sẵn sàng sớm.

>>> Xem luôn: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội

Đối thoại 3

甲: 杰克, 你 还在 修 卫生间 里 的 水管 吗?
jiǎ: Jie kè, nǐ hái Zai Xiu Wei Sheng Jian Lǐ de shuǐ guǎn ma?

乙: 是 的 水管 漏水..
yǐ: shì de .shuǐ guǎn Lou shuǐ.

甲: 你 修好 了 吗 晚饭 好 了?.
jiǎ: nǐ Xiu hǎo le ma wǎn Fan hǎo le?.

乙: 我 马上 就 修好 了.
yǐ: wǒ mǎ Shang Jiu Xiu hǎo le.

A: Jack, các bạn vẫn còn sửa chữa các đường ống trong phòng tắm?
B: Có. Nó bị rò rỉ.
A: Bạn đã hoàn thành chưa? Bữa tối đã sẵn sàng.
B: Tôi sẽ có nó sẵn sàng rất sớm.

>> Xem thêm:

Hội thoại về vượt qua sóng gió bằng tiếng trung

Giao tiếp tiếng trung - tôi thích công ty bạn

Giao tiếp tiếng trung chúng tôi có nhiều điểm chung


0 nhận xét:

Đăng nhận xét