Thứ Tư, 27 tháng 4, 2016

Học tiếng trung tôi có thể để lại lời nhắn

Học tiếng trung tôi có thể để lại lời nhắn qua bài viết chia sẻ dưới đây của khóa dạy tiếng trung giao tiếp nha.

Đối thoại 1

甲: 喂, 请问 泰勒 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen tài lè Xian Sheng Zai Zai bù?

乙:. 对不起 泰勒 先生 现在 不在 办公室 要 我 传话 吗?
yǐ: Dui bù qǐ tài lè Xian Sheng Xian Zai Zai bù bàn cồng shì wǒ .yào Chuan hua ma?

甲: 是 的 我 是 电话 公司 的 苏 告诉 他 他 的 电话 明天 下午 就能 装 好...
jiǎ: shì de .wǒ shì Dian Hua chiêng si de su .gào sù TA TA de Dian Hua Ming Tian Xia wǔ Jiu Neng Zhuang hǎo.

乙: 好吧 我 转告 他..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ zhuǎn gào TA.

甲: 多谢.
jiǎ: Xie Duo.

乙: 不必 客气.
yǐ: bù bì kè Qi.

A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Taylor, xin vui lòng?
B: Tôi xin lỗi, ông Taylor không phải là trong các văn phòng tại thời điểm này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Có. Đây là Sue từ các công ty điện thoại. Tôi sẽ gọi để cho anh ta biết rằng điện thoại của mình sẽ được cài đặt vào chiều mai.
B: OK. Tôi sẽ cho anh ta những tin nhắn.
A: Cảm ơn.
B: Bạn đang chào đón.

.>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung



Đối thoại 2

甲: 喂, 请问 汉森 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen hàn Sen Xian Sheng Zai Zai bù?

乙: 对不起, 汉森 先生 现在 正在 开会 要 我 传话 吗.?
yǐ: Dui bù qǐ, hàn Sen Xian Sheng Xian Zai Zai Zheng Kai Hui .yào wǒ Chuan hua ma?

甲: 是 的 你 能让 他 尽快 给 我 回 电话 吗.?
jiǎ: shì de .nǐ Neng ràng Tà jǐn kuai gei wǒ Hui Dian Hua ma?

乙: 没 问题 请问 我 能 告诉 他 是 谁 打来 的 吗.?
yǐ: Mei Wen tí .qǐng wen wǒ Neng gào sù Tà shì Thủy dǎ lái de ma?

甲:. 我 是 中国 银行 的 凯茜 他 有 我 的 电话 号码.
jiǎ: wǒ shì Zhong Guo Yin treo de kǎi Qian .tā yǒu wǒ de Dian Hua hào mǎ.

乙: 谢谢.
yǐ: xie xie.

A: Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Hassion, xin vui lòng.
B: Tôi xin lỗi, nhưng ông hassion là trong một cuộc họp tại. Tôi có thể takw một nessage?
A: Có. Ông có thể nói cho anh ta để lại cho tôi càng sớm càng tốt?
B: Không phải là một vấn đề. Tôi có thể hỏi ai đang gọi?
A: Đây là Kathy hình thành Ngân hàng Trung Quốc. Ông có số điện thoại của tôi.
B: Cảm ơn bạn.

>>> Xem ngay: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội

Đối thoại 3

甲: 喂, 请问 杰克逊 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng Wen Jie kè Tấn Xian Sheng Zai Zai bù?

乙:.. 恐怕 他 现在 不能 跟 你 说话 他 正在 打 另一个 电话 要 我 传话 吗?
yǐ: Khổng pà Tà Xian zai bù Neng GEN nǐ Shuo Hua .tā Zheng Zai dǎ Ling Yi Ge Dian Hua .yào wǒ Chuan hua ma?

甲: 没关系, 多谢 我 再打 过来 吧..
jiǎ: Mei Guan xì, Duo xie .wǒ Zai dǎ Guo lái bɑ.

乙: 随便 你.
yǐ: Sui Bian nǐ.

A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Jackson, xin vui lòng?
B: Tôi sợ anh không thể nói với bạn bây giờ. Ông là một điện thoại khác. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Đó là tất cả phải, cảm ơn. Tôi sẽ gọi lại.
B: Suit mình.

>>> Xem thêm:


0 nhận xét:

Đăng nhận xét