Thứ Hai, 25 tháng 4, 2016

Học tiếng trung - Làm thế nào để liên lạc với bạn

Học tiếng trung - Làm thế nào để liên lạc với bạn qua những đoạn hội thoại sau đây bằng tiếng trung cùng lớp day tieng trung cap toc bạn nhé!

Đối thoại 1

甲: 能够 结识 你 非常 荣幸.
jiǎ: Neng Gou jie shi nǐ Fei Chang Róng Xing.

乙: 我 也 一样.
yǐ: wǒ Ye Yi Yang.

甲: 我 怎样 能跟 你 联系 上?
jiǎ: wǒ Zen Yang Neng GEN nǐ Lian jì Shang?

乙:. 这 是 我 的 名片 你 打 这个 电话 能 找到 我.
yǐ: Zhe shì wǒ de ming Pian .nǐ dǎ Zhe ge Dian Hua Neng zhǎo dào wǒ.

甲: 打 这个 电话 一定 能 找到 你 吗?
jiǎ: dǎ Zhe ge Dian Hua Yi ding neng zhǎo dào nǐ ma?

乙: 不一定 或者 你 打 这个 号码 传呼 我..
yǐ: bù Yi Ding .huò Zhe nǐ dǎ Zhe ge hào mǎ Chuan Hủ wǒ.

A: Đó là niềm vui của tôi để làm cho người quen của bạn.
B: Tương tự ở đây.
A: Làm thế nào tôi có thể liên lạc với bạn?
B: Đây là danh thiếp của tôi. Bạn có thể tiếp cận với tôi từ số này.
A: Bạn có ở con số này tất cả các thời gian?
B: Không nhất thiết. Hoặc bạn có thể trang tôi tại số này.

>>> Đăng kí; Trung tâm tâm tiếng trung uy tín



Đối thoại 2

甲: 我 想 我 对 你们 的 产品 感兴趣.
jiǎ: wǒ xiǎng wǒ nǐ dui nam de chǎn pǐn gǎn Xing Qu.

乙: 真的 吗 也许 你 能给 我 一些 订单?.
yǐ: Zhen de ma Ye xǔ nǐ neng gei wǒ yi xie ding dan.

甲: 再说 吧 我 怎样 跟 你 联络 上.?
jiǎ: Zai Shuo bɑ .wǒ zen yang GEN nǐ Lian Luo Shang?

乙: 我 的 手提 电话 24 小时 都 开着 这 是 电话 号码..
yǐ: wǒ de shǒu tí Dian Hua Er Shi sì xiǎo shì Dou Kai Triết .zhè shì Dian Hua hào mǎ.

甲: 好吧 让 我们 保持 联系..
jiǎ: hǎo bɑ .ràng wǒ nam bǎo chí Lian xì.

乙: 希望 我们 很快 就能 合作.
yǐ: Xi Wang wǒ nam hen kuai Jiu Neng hé Zuo.

>>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội

A: Tôi nghĩ rằng tôi đang quan tâm đến sản phẩm của bạn.
B: Thật sao? Có lẽ bạn có thể cho tôi một số đơn đặt hàng.
A: Chúng tôi sẽ xem. Làm thế nào tôi có thể liên lạc với bạn?
B: điện thoại di động của tôi là trên 24 giờ một ngày. Dưới đây là số điện thoại.
A: Tất cả các quyền. Hãy giữ liên lạc.
B: Tôi hy vọng chúng tôi sẽ hợp tác rất sớm.

Đối thoại 3

甲: 乔 去 哪儿 了 我 怎样 能跟 他 联系 上?
jiǎ: Qiao Qu nǎ er le wǒ Zen Yang Neng GEN Tà Lian jì Shang?

乙: 你 打 他 的 传呼 了 吗?
yǐ: nǐ dǎ TA de chuan Hủ le ma?

甲: 我 打 了 可是 没有 回 电话..
jiǎ: wǒ dǎ le .kě Shi Mei Hui yǒu Dian Hua.

乙: 他 可能 是 在 开会.
yǐ: ta ke neng shì zai kai Hui.

A: Trường hợp của Joe là? Làm thế nào tôi có thể liên lạc với anh ta?
B: Bạn trang anh.
A: Vâng, tôi đã làm. Nhưng không có câu trả lời.
B: Ông có lẽ là trong một cuộc họp.

>>> Xem thêm:



Tôi hoàn toàn đồng ý trong tiếng trung

Diễn đạt sự cảm tạ trong tiếng trung

Giao tiếp tiếng trung - tôi sẽ đi cùng bạn đến cổng


0 nhận xét:

Đăng nhận xét