Thứ Tư, 14 tháng 10, 2015

Thành ngữ trong tiếng trung

Tiếng trung trở nên dễ dàng tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!


Lớp học giao tiếp tiếng trung cấp tốc sẽ nhanh chóng cải thiện kĩ năng tiếng trung của bạn một cách nhanh chóng.

Còn với lớp học tiếng trung từ đầu bạn sẽ có nền tảng tiếng trung căn bản thật sư vững chắc để là bàn đạp cho bước tiến của bạn trên con đường chinh phục tiếng trung lâu dài.


“眉飞色舞”是个从字面上就能看懂意思的成语,非常好理解。“眉”是指眉毛,“色”指的是脸上的表情;“飞”和“舞”是“飞起来”和“舞动”的意思。把这几个词的意思放在一起,就可以知道这个成语是指因为十分高兴或者得意,眉毛和脸上的表情好像都要飞舞起来了的样子。

"Mei Fei Se Wu" là một thành ngữ có nghĩa là hiển nhiên và dễ hiểu. "Mei" đề cập đến một của lông mày và "Se" biểu hiện trên khuôn mặt của một người. "Fei" và "Wu" có nghĩa là bay và nhảy tương ứng. Đặt cùng nhau, những từ này như một thành ngữ có thể được sử dụng để mô tả cái nhìn hạnh phúc khi là một trong sung sướng hay cảm thấy tự mãn.


Thành ngữ trong sử dụng

下班一进家,儿子就眉飞色舞地告诉我:“爸爸,爸爸,妈妈终于出差了!这回我可自由啦!”儿子喜形于色的样子让我大吃一惊,没想到妻子出差他一点儿都不郁闷,还高兴得手舞足蹈。

画外音

儿子每次写作业都是愁眉苦脸的,但一玩起网络游戏来却高兴得眉飞色舞。每次看到儿子这两种完全不同的样子,妻子都气得火冒三丈。

>>>> Tham khảo: Học tiếng trung ở đâu?

妻子出差的几天,我一边照顾儿子一边忙着工作,睡眠严重不足。上班开会时,领导在台上眉飞色舞地讲啊、讲啊,可我却听得昏昏欲睡。……不知道过了多长时间,一声叫喊把快要进入梦乡的我惊醒了。

画外音

小李, 太 不像话 了, 开会 时 不仅 睡觉, 还 打 呼噜, 这 还 像 一个 部门 经理 吗?


Những thành ngữ liên quan

[同义 成语]

喜形于色 xǐ Xing Yu Se

Thành ngữ đồng nghĩa: (của khuôn mặt của một người) làm sáng lên


[近 义 相关]


手舞足蹈 shǒu wǔ zu dǎo

Từ đồng nghĩa liên quan: vui vẻ


[反 义 成语]


愁眉苦脸 Chou Mei kǔ liǎn

Thành ngữ Antonymous: với một khuôn mặt buồn


[反 义 相关]


昏昏欲睡 hun hun yu Thủy

Phản nghĩa liên quan: buồn ngủ buồn ngủ


[其他 相关]

火冒三丈 huǒ mào San Zhang

Khác có liên quan: bay vào một cơn giận dữ; trở nên tức giận / tức giận

Việc day tieng trung cap toc sẽ giúp bạn có bước tiến lớn trong việc đưa bạn đến những đỉnh cao của ngôn ngữ tiếng trung.

>>>> Xem thêm: http://hocngoainguhanoi.blogspot.com/2015/10/10-buoc-de-dang-e-noi-luu-loat-tieng.html


Nguồn: Trung tâm tiếng trung - Việt Trung

0 nhận xét:

Đăng nhận xét