Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

Tên gọi các công việc hàng ngày bằng tiếng trung

Một ngày với biết bao các công việc phải làm nhưng trong số đó có những công việc lặp lại lặp lại nhiều lần vô hình nó như công việc hàng ngày. Vậy những việc đó là gì để lớp học tiếng trung tại Hà Nội của chúng tôi giúp bạn nhé!


Từ vựng tiếng Trung công việc một ngày

上班
/ Shàngbān/
Đi làm

打卡上班
/ Dǎkǎ shàngbān/
Quẹt thẻ (khi đi làm phải quẹt thẻ để điểm danh )

开电脑
/ Kāi diànnǎo/
Bật máy tính, mở máy tính

同事
/ Tóngshì/
Đồng nghiệp

老板
/ Lǎobǎn/
Ông chủ, sếp

写邮件
/ Xiě yóujiàn/
Soạn thư (email)

>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung

查邮件
/ Chá yóujiàn/
Kiểm tra thư (email)

发邮件
/ Fā yóujiàn /
Gửi thư (email)

打电话
/ Dǎ diànhuà/
Gọi điện thoại

接电话
/ Jiē diànhuà/
Nhận điện thoại

给……回电话
/ Gěi…… huí diànhuà/
Gọi điện thoại lại cho ……

发传真
/ Fā chuánzhēn/
Gửi fax

复印
/ Fùyìn/
photocopy

复印件
/ Fùyìn jiàn/
Bản photo

整理文件
/ Zhěnglǐ wénjiàn/
Sắp xếp tài liệu

装订
/ Zhuāngdìng/
Ghim sách, ghim tài liệu

打字
/ Dǎzì/
Gõ chữ

做图表
/ Zuò túbiǎo/
Làm biểu đồ

吃午餐
/ Chī wǔcān/
Ăn cơm trưa


>>> Bạn quan tâm: Dạy tiếng trung cấp tốc


领工资
/ Lǐng gōngzī/
Lĩnh lương

工资条
/ Gōngzī tiáo/
Phơ lương, bảng lương

会议室
/ Huìyì shì/
Phòng họp, phòng hội nghị

开会
/ Kāihuì/
Họp, tổ chức hội nghị

发言
/ Fāyán/
Phát biểu ý kiến

见客户
/ Jiàn kèhù/
Gặp gỡ khách hàng

谈判
/ Tánpàn/
Đàm phán

签约
/ Qiānyuē/
Ký hợp đồng

加班
/ Jiābān/
Tăng ca, thêm ca

下班
/ Xiàbān/
Tan ca, hết giờ làm


>>> Tham khảo:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét