Trung tâm tiếng trung Ánh Dương xin chia sẻ đến bạn tên gọi của 12 con giáp của Trung Quốc để bạn có thể dễ dàng gọi tên con giáp một cách dễ dàng.
虎 hǔ
( n. ) Hổ
( n. ) Hổ
兔 tù
( n. ) Thỏ
( adj. ) hare-lipped
龙 lóng
( n. ) Rồng / imperial / dinosaur
蛇 shé
( n. ) Thỏ
( adj. ) hare-lipped
龙 lóng
( n. ) Rồng / imperial / dinosaur
蛇 shé
>>> Xem thêm: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
( n. ) snake / serpent
马 mǎ
( n. ) Ngựa
羊 yáng
( n. ) sheep
猴 hóu
( n. ) Khỉ
鸡 jī
( n. ) Gà
狗 gǒu
( n. ) Tuất
猪 zhū
( n. ) snake / serpent
马 mǎ
( n. ) Ngựa
羊 yáng
( n. ) sheep
猴 hóu
( n. ) Khỉ
鸡 jī
( n. ) Gà
狗 gǒu
( n. ) Tuất
猪 zhū
>>> Tham khảo: khóa học tiếng trung giao tiếp
( n. ) hog / pig / swine
鼠 shǔ
( n. ) Tý
牛 niú
( n. ) ox / cow / bull
( n. ) hog / pig / swine
鼠 shǔ
( n. ) Tý
牛 niú
( n. ) ox / cow / bull
Nguồn: Thế giới ngoại ngữ
>>>> Tham khảo:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét