Trung tâm tiếng trung mang đến bạn những từ vựng mới sử dụng trong chuyên ngành của bạn lĩnh vực y tế bạn nhé!
>>> Bạn nên biết: Học tiếng trung ở đâu
(N.) Obstetrices, khoa phụ sản
儿科 ER KE
Nhi khoa (n.) (Med.)
妇产科 Fu chǎn ke
khoa sản phụ khoa và sản khoa khám sinh /
妇科 Fu ke
(N.) Phụ khoa
骨科 gǔ ke
Chỉnh hình (n.)
>>> Xem chi tiết: Dạy tiếng trung giao tiếp
内科 Nei ke
Bộ phận y tế
外科 Wai ke
bộ phận phẫu thuật
牙科 Ya ke
(N.) Nha khoa
眼科 yǎn ke
(N.) Nhãn khoa, nghiên cứu đối phó với các bệnh về mắt
内科 Nei ke
Bộ phận y tế
外科 Wai ke
bộ phận phẫu thuật
牙科 Ya ke
(N.) Nha khoa
眼科 yǎn ke
(N.) Nhãn khoa, nghiên cứu đối phó với các bệnh về mắt
Học từ vựng tiếng trung chủ đề y tế sẽ là bài chia sẻ đầy thú vị và hấp dẫn bạn với những từ vựng thông dụng dùng chuyên ngành này.
nguồn: Thế giới ngoại ngữ
>>> Xem thêm:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét