Thứ Sáu, 1 tháng 1, 2016

Học từ vựng tiếng trung chủ đề y tế

Trung tâm tiếng trung mang đến bạn những từ vựng mới sử dụng trong chuyên ngành của bạn lĩnh vực y tế bạn nhé!



>>> Bạn nên biết: Học tiếng trung ở đâu

产科 chǎn ke

(N.) Obstetrices, khoa phụ sản

儿科 ER KE

Nhi khoa (n.) (Med.)

妇产科 Fu chǎn ke

khoa sản phụ khoa và sản khoa khám sinh /

妇科 Fu ke

(N.) Phụ khoa

骨科 gǔ ke

Chỉnh hình (n.)

>>> Xem chi tiết: Dạy tiếng trung giao tiếp

内科 Nei ke

Bộ phận y tế

外科 Wai ke

bộ phận phẫu thuật

牙科 Ya ke

(N.) Nha khoa

眼科 yǎn ke

(N.) Nhãn khoa, nghiên cứu đối phó với các bệnh về mắt

Học từ vựng tiếng trung chủ đề y tế sẽ là bài chia sẻ đầy thú vị và hấp dẫn bạn với những từ vựng thông dụng dùng chuyên ngành này.


>>> Xem thêm: 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét