Cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi học những từ vựng tiếng trung thông dụng hay gặp trong đời sống thường bạn nhé!
>>>> Xem thêm: Dạy tiếng trung cấp tốc
Yuan lǎo
元老
tuổi đầu - một trong những người đứng tuổi và kinh nghiệm, đặc biệt là khi trong nhóm xã hội
Xin shǒu
新手
tay mới; tuyển dụng nguyên
Xiao diǎn
笑 点
cười điểm; điểm bùng nổ
è gǎo
恶搞
đùa nhại; phỉnh chơi
miǎo Sha
秒杀
seckill; kill ngay lập tức; mua ngay lập tức; đèn flash mua
>>>Tham khảo: Học tiếng trung ở đâu
gei lì
给 力
gelivable - từ thông dụng mạng Trung Quốc này hiện nay được chấp nhận rộng rãi như là một tính từ miêu tả cái gì đó là "mát mẻ", "tuyệt vời" hay "thú vị".
luǒ Juan
裸 捐
tặng toàn bộ tài sản của một người làm từ thiện sau khi ông / bà chết; tất cả-ra tặng
luǒ Hun
裸 婚
hôn nhân khỏa thân - Nó đề cập đến một hiện tượng phổ biến ở Trung Quốc rằng các cặp vợ chồng trẻ kết hôn mà không mua một ngôi nhà, một chiếc xe hay một chiếc nhẫn kim cương, và không có một lễ cưới lớn.
Những từ vựng tiếng trung thông dụng bài 3 hi vọng mang đến cho bạn những bài tiếng trung thật hay và bổ ích.
>> xem thêm:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét