Bạn muốn chơi game nào? là câu hỏi thường xuyên gặp trong đời sống. Lớp học tiếng trung tại Hà Nội sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này dễ dàng bằng tiếng trung.
我 在 大学 念书.
我 在 大學 念書.
Tôi học ở một trường đại học.
Wǒ hén xǐhuān tǐyù yùndòng, yīnrwèi yùndòng DUI shēntǐ bạn hǎochù.
我 很 喜欢 体育运动, 因为 运动 对 身体 有好处.
我 很 喜歡 體育運動, 因為 運動 對 身體 有好處.
Tôi thích thể thao rất nhiều, bởi vì làm bài tập là tốt cho sức khỏe.
Wǒ xǐhuān pǎobù, yóuyǒng, dǎ lánqiú.
我 喜欢 跑步, 游泳, 打 篮球.
我 喜歡 跑步, 游泳, 打 籃球.
Tôi thích chạy bộ, bơi lội (và) chơi bóng rổ
>>> Than khảo: Trung tâm tiếng trung uy tín
Wǒ yóuyǒng Bạn de hén hǎo, Keshi lánqiú dǎ de bù hǎo.
我 游泳 游 得 很好, 可是 篮球 打得 不好.
我 游泳 游 得 很好, 可是 籃球 打得 不好.
Tôi bơi rất tốt, nhưng (I) không chơi bóng rổ tốt
Wǒ hái xǐhuān Kạn tǐyù bǐsài.
我 还 喜欢 看 体育 比赛.
我 還 喜歡 看 體育 比賽.
Tôi cũng thích xem (thể thao) trò chơi (giải đấu).
Lánqiú, páiqiú, zúqiú, wǒ Dou xǐhuān Kạn.
篮球, 排球, 足球, 我 都 喜欢 看.
籃球, 排球, 足球, 我 都 喜歡 看.
Bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá, tôi muốn xem tất cả.
Wǒ yóuyǒng Bạn de hén hǎo, Keshi lánqiú dǎ de bù hǎo.
我 游泳 游 得 很好, 可是 篮球 打得 不好.
我 游泳 游 得 很好, 可是 籃球 打得 不好.
Tôi bơi rất tốt, nhưng (I) không chơi bóng rổ tốt
Wǒ hái xǐhuān Kạn tǐyù bǐsài.
我 还 喜欢 看 体育 比赛.
我 還 喜歡 看 體育 比賽.
Tôi cũng thích xem (thể thao) trò chơi (giải đấu).
Lánqiú, páiqiú, zúqiú, wǒ Dou xǐhuān Kạn.
篮球, 排球, 足球, 我 都 喜欢 看.
籃球, 排球, 足球, 我 都 喜歡 看.
Bóng rổ, bóng chuyền, bóng đá, tôi muốn xem tất cả.
>>> Xem ngay: Khóa học tiếng trung giao tiếp
Wǒ tèbié xǐhuān Kạn gánlǎnqiú bǐsài.
我 特别 喜欢 看 橄榄球 比赛.
我 特別 喜歡 看 橄欖球 比賽.
Tôi đặc biệt thích xem trò chơi bóng đá.
Měiguó gánlǎnqiú hén yǒu yìsi.
美国 橄榄球 很 有意思.
美國 橄欖球 很 有意思.
Bóng đá Mỹ là rất thú vị.
Wǒ tèbié xǐhuān Kạn gánlǎnqiú bǐsài.
我 特别 喜欢 看 橄榄球 比赛.
我 特別 喜歡 看 橄欖球 比賽.
Tôi đặc biệt thích xem trò chơi bóng đá.
Měiguó gánlǎnqiú hén yǒu yìsi.
美国 橄榄球 很 有意思.
美國 橄欖球 很 有意思.
Bóng đá Mỹ là rất thú vị.
Nguồn: Thế giới ngoại ngữ
>>> Xem thêm:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét