Thứ Ba, 5 tháng 1, 2016

Từ vựng tiếng trung thông dụng bài 4

Khóa học tiếng trung giao tiếp sẽ giúp bạn nói tiếng trung trôi chảy hơn với những từ vựng tiếng trung thông dụng. Cùng học thôi nào.


>>> Xem chi tiết: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội

Ying Ji bì nàn suǒ
应急 避难所
trú ẩn khẩn cấp

Fang Cô Xing Wu răn
放射性 污染
ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm phóng xạ

quán tiān Jian CE
全天 监测
quanh-the-đồng hồ giám sát

hé fú SHE
核 辐射
bức xạ hạt nhân

hé Xie Lou
核 泄漏
rò rỉ hạt nhân

>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung

He Wei Ji
核 危机
khủng hoảng hạt nhân

hé Dian Zhan
核电站
nhà máy điện hạt nhân

hé fǎn Ying DUI
核反应堆
lò phản ứng hạt nhân

Từ vựng tiếng trung thông dụng bài 4 hi vọng mang đến cho bạn những từ vựng hữu ích và dễ dàng sử dụng trong thực tế.


>>> Tham khảo:

Các cách giúp bạn nói tiếng trung trôi chảy

Học từ vựng tiếng trung chủ đề y tế

Những từ vựng tiếng trung thông dụng bài 3

0 nhận xét:

Đăng nhận xét