Khóa học tiếng trung giao tiếp sẽ giúp bạn nói tiếng trung trôi chảy hơn với những từ vựng tiếng trung thông dụng. Cùng học thôi nào.
>>> Xem chi tiết: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
Ying Ji bì nàn suǒ
应急 避难所
trú ẩn khẩn cấp
Fang Cô Xing Wu răn
放射性 污染
ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm phóng xạ
quán tiān Jian CE
全天 监测
quanh-the-đồng hồ giám sát
hé fú SHE
核 辐射
bức xạ hạt nhân
hé Xie Lou
核 泄漏
rò rỉ hạt nhân
>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung
He Wei Ji
核 危机
khủng hoảng hạt nhân
hé Dian Zhan
核电站
nhà máy điện hạt nhân
hé fǎn Ying DUI
核反应堆
lò phản ứng hạt nhân
Từ vựng tiếng trung thông dụng bài 4 hi vọng mang đến cho bạn những từ vựng hữu ích và dễ dàng sử dụng trong thực tế.
>>> Tham khảo:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét