Thứ Ba, 26 tháng 1, 2016

Hỏi giờ giấc trong tiếng trung

Trung tâm tiếng trung xin chia sẻ đến bạn cách hỏi giờ giấc trong tiếng trung, giúp bạn có thể hỏi giờ một cách trôi chảy trong các trường hợp cần thiết.





1. Xiànzài Bà diǎn Zhong.

现在 八 点钟.

現在 八 點鐘.

Nó là 08:00 bây giờ.

2. John dào gōngsī Qu shàngbān.

John 到 公司 去 上班.

John 到 公司 去 上班.

John sẽ đến công ty (của ông) để làm việc.

3. Tà měitiān Bà diǎn Chumen.

他 每天 八点 出门.

他 每天 八點 出門.

Ông rời khỏi nhà lúc tám giờ mỗi ngày.

4. Bà diǎn bàn dào gōngsī.

八点 半 到 公司.

八點 半 到 公司.

(Anh) đến tại công ty tại 08:30.

>>> Tham khảo: Dạy tiếng trung cấp tốc

5. Shàngwǔ Tà Zai gōngsī gōngzuò.

上午 他 在 办公室 工作.

上午 他 在 辦公室 工作.

Ông làm việc trong văn phòng (ông) vào buổi sáng.

6. Xiàwǔ Tà GEN biéde gōngsī dǎ diànhuà, tán Shengyi.

下午 他 跟 别的 公司 打电话, 谈生意.

下午 他 跟 別的 公司 打電話, 談生意.

Vào buổi chiều, ông kêu gọi các công ty khác và thảo luận về kinh doanh.

7. Tà wǔ diǎn xiàbān.

他 五 点 下班.

他 五 點 下班.

Ông kết thúc công việc tại 05:00.

8. Wǔ diǎn Ban Ta Likai bàngōngshì.

五点半 他 离开 办公室.

五點半 他 離開 辦公室.

Tại 5:30, ông rời khỏi văn phòng.


>>> Đăng kí: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội

9. Liu Hui diǎn dào Jia.

六点 回到家.

六點 回到家.

Lúc sáu giờ, anh đến nhà.

10. Tà měitiān dou hen máng.

他 每天 都 很忙.

他 每天 都 很忙.

Anh ấy rất bận rộn mỗi ngày.


>>> Xem thêm:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét