Chủ Nhật, 17 tháng 1, 2016

Từ vựng tiếng trung thông dụng bài 4

Trung tâm tiếng trung Ánh Dương bài viết này xin chia sẻ tiếp đến các bạn những từ vựng tiếng trung thông dụng, bạn có thể áp dụng dễ dàng trong cuộc sống.


Ní Shi Liu
泥石流
dòng chảy bùn đá, lở đất

Yan Se hú
堰塞湖
hồ rào; Hồ được hình thành bởi lở đất làm chặn dòng sông


Qiang jiang yǔ
强 降雨
Mưa nặng hạt; trận mưa to

Kui bà
溃坝
vỡ đập

Shan hóng
山洪
torrents núi, lũ quét

Shan tǐ Hua Po
山 体 滑坡
sạt lở đất

dì Zhi Zai hài
地质 灾害
thảm họa địa chất, địa chất nguy hiểm

ci sheng zai hài
次生 灾害
thảm họa thứ cấp

Học tiếng trung ở đâu sẽ chẳng còn khiến bạn đau đầu để tìm ra câu trả lời bởi trung tâm tiếng trung sẽ cho bạn câu trả lời hài lòng nhất.

>>> Tham khảo:


Tên gọi 12 cung trên tiếng trung

7 lý do bạn nên học tiếng trung

Tên gọi 12 con giáp của Trung Quốc

0 nhận xét:

Đăng nhận xét