Trung tâm tiếng trung Ánh Dương bài viết này xin chia sẻ tiếp đến các bạn những từ vựng tiếng trung thông dụng, bạn có thể áp dụng dễ dàng trong cuộc sống.
Ní Shi Liu
泥石流
dòng chảy bùn đá, lở đất
Yan Se hú
堰塞湖
hồ rào; Hồ được hình thành bởi lở đất làm chặn dòng sông
>>> Xem thêm: Dạy tiếng trung cấp tốc
Qiang jiang yǔ
强 降雨
Mưa nặng hạt; trận mưa to
Kui bà
溃坝
vỡ đập
Shan hóng
山洪
torrents núi, lũ quét
Shan tǐ Hua Po
山 体 滑坡
sạt lở đất
dì Zhi Zai hài
地质 灾害
thảm họa địa chất, địa chất nguy hiểm
ci sheng zai hài
次生 灾害
thảm họa thứ cấp
Học tiếng trung ở đâu sẽ chẳng còn khiến bạn đau đầu để tìm ra câu trả lời bởi trung tâm tiếng trung sẽ cho bạn câu trả lời hài lòng nhất.
>>> Tham khảo:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét