Là một người nội trợ nếu bạn không biết đến các từ vựng về cách thức nấu ăn điều đó sẽ thật sự là thiếu thốn. Để đắp bù đi lỗ hỏng đó hãy đọc ngay bài chia sẻ dưới của khóa học tiếng trung giao tiếp bạn nhé!
Từ vựng tiếng Trung: phương pháp nấu nướng
1、炒
/ chǎo/
Xào, rang
2、炸
/ zhà /
Chiên, rán (nhiều dầu)
>>>Xem ngay: Trung tâm tiếng trung uy tín
3、煎
/ Jiān /
Rán, chiên (ít dầu)
4、煮
/ zhǔ/
Nấu
5、烧
/ shāo /
Xào nấu
3、煎
/ Jiān /
Rán, chiên (ít dầu)
4、煮
/ zhǔ/
Nấu
5、烧
/ shāo /
Xào nấu
5、烤
/ kǎo/
Nướng
6、炖
/ dùn /
Chưng
7、蒸
/ zhēng /
Hấp
8、熬
/ áo /
Luộc, sắc
9、焖
/ mèn /
Om
/ kǎo/
Nướng
6、炖
/ dùn /
Chưng
7、蒸
/ zhēng /
Hấp
8、熬
/ áo /
Luộc, sắc
9、焖
/ mèn /
Om
>>> Bạn quan tâm: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
>>>Xem chi tiết:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét