Thứ Tư, 2 tháng 3, 2016

Học tiếng trung chủ đề công việc của bạn là gì

Cùng lớp dạy tiếng trung cấp tốc của chúng tôi học chủ tiếng trung chủ đề công việc của bạn là gì để có thể giao tiếp tốt nhất.

Đối thoại 1

甲: 陈小姐, 你 现在 有 工作 吗?
jiǎ: chén xiǎo Jie, nǐ yǒu Xian zai Luân Công Zuo ma?

乙: 有.
yǐ: yǒu.

甲: 你 做 什么 工作?
jiǎ: nǐ zuo shen tôi chiêng Zuo?

乙: 我 在 一家 建筑 事务所 做 文秘.
yǐ: wǒ Zai Yi Jia Jian Zhu Shi Wu suǒ Zuo Wen mì.

甲: 听上去 工作 不错 啊 你 为什么 要 跳槽 呢.?
jiǎ: Ting Shang Qu Luân Công Zuo bù CuO một. nǐ Wei Shen tôi Yao Tiao cáo ne?

乙: 说不清, 不过 总的来说, 我 想 面对 更多 的 挑战.
yǐ: Shuo bù Thanh, bù Guo zǒng de lái Shuo, wǒ xiǎng mian dui Geng Duo de tiǎo Zhan.
A: Hoa hậu Trần, là bạn hiện đang sử dụng?
B: Có.
A: công việc của bạn là gì?
B: Tôi là một thư ký tại một kiến ​​trúc sư.
A: Đó là âm thanh như một công việc khá tốt. Tại sao bạn muốn thay đổi công việc của bạn?
B: Thật khó để nói, nhưng nói chung, tôi muốn gặp nhiều thách thức.

>>> Trung tâm tiếng trung



Đối thoại 2

甲: 这次 旅行 真是 又 漫长 又 枯燥, 是 吗?
jiǎ: Zhe ci lǚ Xing Zhen shì bạn người đàn ông Chang bạn Ku Zao, shì ma?

乙: 对 我 来说 不是 我 经常 乘火车 旅行..
yǐ: Dui wǒ lái Shuo bù shì. wǒ Jing Chang Cheng huǒ Che lǚ Xing.

甲: 真的 吗 你 做 什么 的?
jiǎ: Zhen de ma nǐ zuo shen tôi de?

乙: 我 是 一名 推销员.
yǐ: wǒ shì Ming tui Xiao Yuan.

甲:. 这个 工作 挺 辛苦 的 你 得 去 好 很多 地方 才能 找到 更多 的 客户.
jiǎ: Zhe ge Luân Công Zuo tǐng Xin kǔ de. nǐ Dei Qu Hen Duo dì fang cái Neng zhǎo dào Geng Duo de kè hu.

乙: 那 倒是 不过 我 喜欢..
yǐ: nà shì dào. bù Guo wǒ xǐ huan.
A: Đó là một hành trình dài và nhàm chán, phải không?
B: Không phải cho tôi. Tôi luôn luôn đi du lịch bằng tàu hỏa.
A: Thật sao? Bạn làm nghề gì?
B: Tôi là một nhân viên bán hàng.
A: Nó không phải là một công việc dễ dàng. Bạn sẽ phải đi lại rất nhiều để tìm thêm khách hàng.
B: Đó là điều chắc chắn. Nhưng tôi thích làm việc đó.

>>> Xem thêm: Học tiếng trung ở đâu

Đối thoại 3

甲:. 你 看上去 像是 名 职业 女性 你 是 做 什么 的?
jiǎ: nǐ Kan Shang Xiang Qu shì Ming Zhi Ye nǚ Xing. nǐ shì zuo shen tôi de?

乙: 我 在 一家 外资 银行 里 做 会计.
yǐ: wǒ Zai Yi Jia Wai Yin Zi HÀNG Lǐ Zuo kuai jì.

甲: 这个 工作 对 女性 来说 挺 合适 的.
jiǎ: Zhe ge Luân Công Zuo Dui nǚ Xing lái Shuo tǐng hé shì de.

乙: 当然 我 喜欢..
yǐ: Đặng rán. wǒ xǐ huan.

A: bạn trông giống như một người phụ nữ. Bạn làm nghề gì?
B: Tôi là một kế toán tại một ngân hàng nước ngoài.
A: Đó là một công việc tốt cho một phụ nữ, không phải là?
B: Bạn đặt cược. Tôi thích nó.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét