Học tiếng trung tôi có thể để lại lời nhắn qua bài viết chia sẻ dưới đây của khóa dạy tiếng trung giao tiếp nha.
Đối thoại 1
甲: 喂, 请问 泰勒 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen tài lè Xian Sheng Zai Zai bù?
乙:. 对不起 泰勒 先生 现在 不在 办公室 要 我 传话 吗?
yǐ: Dui bù qǐ tài lè Xian Sheng Xian Zai Zai bù bàn cồng shì wǒ .yào Chuan hua ma?
甲: 是 的 我 是 电话 公司 的 苏 告诉 他 他 的 电话 明天 下午 就能 装 好...
jiǎ: shì de .wǒ shì Dian Hua chiêng si de su .gào sù TA TA de Dian Hua Ming Tian Xia wǔ Jiu Neng Zhuang hǎo.
乙: 好吧 我 转告 他..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ zhuǎn gào TA.
甲: 多谢.
jiǎ: Xie Duo.
乙: 不必 客气.
yǐ: bù bì kè Qi.
A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Taylor, xin vui lòng?
B: Tôi xin lỗi, ông Taylor không phải là trong các văn phòng tại thời điểm này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Có. Đây là Sue từ các công ty điện thoại. Tôi sẽ gọi để cho anh ta biết rằng điện thoại của mình sẽ được cài đặt vào chiều mai.
B: OK. Tôi sẽ cho anh ta những tin nhắn.
A: Cảm ơn.
B: Bạn đang chào đón.
.>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
Đối thoại 2
甲: 喂, 请问 汉森 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen hàn Sen Xian Sheng Zai Zai bù?
乙: 对不起, 汉森 先生 现在 正在 开会 要 我 传话 吗.?
yǐ: Dui bù qǐ, hàn Sen Xian Sheng Xian Zai Zai Zheng Kai Hui .yào wǒ Chuan hua ma?
甲: 是 的 你 能让 他 尽快 给 我 回 电话 吗.?
jiǎ: shì de .nǐ Neng ràng Tà jǐn kuai gei wǒ Hui Dian Hua ma?
乙: 没 问题 请问 我 能 告诉 他 是 谁 打来 的 吗.?
yǐ: Mei Wen tí .qǐng wen wǒ Neng gào sù Tà shì Thủy dǎ lái de ma?
甲:. 我 是 中国 银行 的 凯茜 他 有 我 的 电话 号码.
jiǎ: wǒ shì Zhong Guo Yin treo de kǎi Qian .tā yǒu wǒ de Dian Hua hào mǎ.
乙: 谢谢.
yǐ: xie xie.
A: Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Hassion, xin vui lòng.
B: Tôi xin lỗi, nhưng ông hassion là trong một cuộc họp tại. Tôi có thể takw một nessage?
A: Có. Ông có thể nói cho anh ta để lại cho tôi càng sớm càng tốt?
B: Không phải là một vấn đề. Tôi có thể hỏi ai đang gọi?
A: Đây là Kathy hình thành Ngân hàng Trung Quốc. Ông có số điện thoại của tôi.
B: Cảm ơn bạn.
>>> Xem ngay: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội
Đối thoại 3
甲: 喂, 请问 杰克逊 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng Wen Jie kè Tấn Xian Sheng Zai Zai bù?
乙:.. 恐怕 他 现在 不能 跟 你 说话 他 正在 打 另一个 电话 要 我 传话 吗?
yǐ: Khổng pà Tà Xian zai bù Neng GEN nǐ Shuo Hua .tā Zheng Zai dǎ Ling Yi Ge Dian Hua .yào wǒ Chuan hua ma?
甲: 没关系, 多谢 我 再打 过来 吧..
jiǎ: Mei Guan xì, Duo xie .wǒ Zai dǎ Guo lái bɑ.
乙: 随便 你.
yǐ: Sui Bian nǐ.
A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Jackson, xin vui lòng?
B: Tôi sợ anh không thể nói với bạn bây giờ. Ông là một điện thoại khác. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Đó là tất cả phải, cảm ơn. Tôi sẽ gọi lại.
B: Suit mình.
>>> Xem thêm:
Đối thoại 1
甲: 喂, 请问 泰勒 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen tài lè Xian Sheng Zai Zai bù?
乙:. 对不起 泰勒 先生 现在 不在 办公室 要 我 传话 吗?
yǐ: Dui bù qǐ tài lè Xian Sheng Xian Zai Zai bù bàn cồng shì wǒ .yào Chuan hua ma?
甲: 是 的 我 是 电话 公司 的 苏 告诉 他 他 的 电话 明天 下午 就能 装 好...
jiǎ: shì de .wǒ shì Dian Hua chiêng si de su .gào sù TA TA de Dian Hua Ming Tian Xia wǔ Jiu Neng Zhuang hǎo.
乙: 好吧 我 转告 他..
yǐ: hǎo bɑ .wǒ zhuǎn gào TA.
甲: 多谢.
jiǎ: Xie Duo.
乙: 不必 客气.
yǐ: bù bì kè Qi.
A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Taylor, xin vui lòng?
B: Tôi xin lỗi, ông Taylor không phải là trong các văn phòng tại thời điểm này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Có. Đây là Sue từ các công ty điện thoại. Tôi sẽ gọi để cho anh ta biết rằng điện thoại của mình sẽ được cài đặt vào chiều mai.
B: OK. Tôi sẽ cho anh ta những tin nhắn.
A: Cảm ơn.
B: Bạn đang chào đón.
.>> Xem ngay: Trung tâm tiếng trung
Đối thoại 2
甲: 喂, 请问 汉森 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng wen hàn Sen Xian Sheng Zai Zai bù?
乙: 对不起, 汉森 先生 现在 正在 开会 要 我 传话 吗.?
yǐ: Dui bù qǐ, hàn Sen Xian Sheng Xian Zai Zai Zheng Kai Hui .yào wǒ Chuan hua ma?
甲: 是 的 你 能让 他 尽快 给 我 回 电话 吗.?
jiǎ: shì de .nǐ Neng ràng Tà jǐn kuai gei wǒ Hui Dian Hua ma?
乙: 没 问题 请问 我 能 告诉 他 是 谁 打来 的 吗.?
yǐ: Mei Wen tí .qǐng wen wǒ Neng gào sù Tà shì Thủy dǎ lái de ma?
甲:. 我 是 中国 银行 的 凯茜 他 有 我 的 电话 号码.
jiǎ: wǒ shì Zhong Guo Yin treo de kǎi Qian .tā yǒu wǒ de Dian Hua hào mǎ.
乙: 谢谢.
yǐ: xie xie.
A: Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Hassion, xin vui lòng.
B: Tôi xin lỗi, nhưng ông hassion là trong một cuộc họp tại. Tôi có thể takw một nessage?
A: Có. Ông có thể nói cho anh ta để lại cho tôi càng sớm càng tốt?
B: Không phải là một vấn đề. Tôi có thể hỏi ai đang gọi?
A: Đây là Kathy hình thành Ngân hàng Trung Quốc. Ông có số điện thoại của tôi.
B: Cảm ơn bạn.
>>> Xem ngay: Địa chỉ học tiếng trung tại hà Nội
Đối thoại 3
甲: 喂, 请问 杰克逊 先生 在 不在?
jiǎ: Wei, qǐng Wen Jie kè Tấn Xian Sheng Zai Zai bù?
乙:.. 恐怕 他 现在 不能 跟 你 说话 他 正在 打 另一个 电话 要 我 传话 吗?
yǐ: Khổng pà Tà Xian zai bù Neng GEN nǐ Shuo Hua .tā Zheng Zai dǎ Ling Yi Ge Dian Hua .yào wǒ Chuan hua ma?
甲: 没关系, 多谢 我 再打 过来 吧..
jiǎ: Mei Guan xì, Duo xie .wǒ Zai dǎ Guo lái bɑ.
乙: 随便 你.
yǐ: Sui Bian nǐ.
A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với ông Jackson, xin vui lòng?
B: Tôi sợ anh không thể nói với bạn bây giờ. Ông là một điện thoại khác. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
A: Đó là tất cả phải, cảm ơn. Tôi sẽ gọi lại.
B: Suit mình.
>>> Xem thêm: