Thứ Hai, 1 tháng 2, 2016

Tiếng trung hỏi về thời tiết ở đây thế nào phần 2

Để lớp học tiếng trung tại Hà Nội xin gửi tới các bạn câu giao tiếp về câu hỏi thời tiết ở đây thế nào bạn nhé!

ời

Tiếng trung hỏi về thời tiết ở đây thế nào phần 2

Wǒ Zhu Zai Xin Zhou Pittsburgh.
我 住 在 宾州 Pittsburgh.
我 住 在 賓州 Pittsburgh.
Tôi sống ở Pittsburgh, Pennsylvania.

Zhèlǐ Tianqi hén hǎo.
这里 天气 很好.
這裡 天氣 很好.
Thời tiết ở đây là rất tốt đẹp.

>>> Tham khảo: Dạy tiếng trung cấp tốc

Yi Nian yǒu sì ge jìjié: Chutian, xiàtiān, qiūtiān hé Dongtian.
一年 有 四个 季节: 春天, 夏天, 秋天 和 冬天.
一年 有 四個 季節: 春天, 夏天, 秋天 和 冬天.
Có bốn mùa trong năm: mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông.

Chuntian Tianqi Hen Shufu.
春天 天气 很 舒服.
春天 天氣 很 舒服.
Thời tiết trong mùa xuân là rất thoải mái.

Bù leng Ye bú Ré.
不 冷 也不 热.
不 冷 也不 熱.
Nó không lạnh cũng không nóng.

Xiàtiān bǐjiào Ré.
夏天 比较 热.
夏天 比較 熱.
Nó là khá nóng trong mùa hè.

Yìbān shì Bashi though dào jiǔshí though.
一般 是 八十 度 到 九十度.
一般 是 八十 度 到 九十度.
Nó thường 80-90 độ là.

Yǒude shíhou jiǔshí Duo though.
有的 时候 九十 多 度.
有的 時候 九十 多 度.
Đôi khi, nó là hơn 90 độ.

Qiūtiān shì zui hǎo de jìjié.
秋天 是 最好 的 季节.
秋天 是 最好 的 季節.
Mùa thu là mùa tốt nhất.

Bù Chang Xia yǔ.
不常 下雨.
不常 下雨.
Nó không mưa thường xuyên.

Dongtian bǐjiào Leng.冬天 比较 冷.
冬天 比較 冷.
Nó là khá lạnh vào mùa đông.

>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung

Yǒushíhou Xia Xue.
有时候 下雪.
有時候 下雪.
Tuyết rơi đôi khi.

Keshi Xue bú tài dà.
可是 雪 不太 大.
可是 雪 不太 大.
Nhưng tuyết không phải là quá nặng.
14.
Nhấn vào đây để nghe phát âm của Trung Quốc
Zhu Zai Pittsburgh búcuò.
住 在 Pittsburgh 不错.
住 在 Pittsburgh 不錯.
Nó không phải là xấu để sống ở Pittsburgh.


>>> Xem thêm:


Câu giao tiếp tiếng trung trong tiệc sinh nhật

Hỏi giờ giấc trong tiếng trung

Từ vựng cách nấu ăn bằng tiếng trung

0 nhận xét:

Đăng nhận xét