Để có thể giao tiếp tiếng trung dễ dàng hãy đọc bài chia sẻ của trung tâm tiếng trung chủ đề tôi có thể biết tên của bạn. Để những chủ đề tiếng trung thông dụng không làm khó bạn.
Đối thoại 1
甲: 你好, 我 叫 罗伯特 王 很 高兴 认识 你..
jiǎ: nǐ hǎo, wǒ Jiao Luo bó tè Wang. Hen Gao Xing Ren Shi nǐ.
乙: 我 也 很 高兴 认识 你.
yǐ: wǒ Ye hen gao xing Ren Shi nǐ.
甲: 我们 以前 见过 吗?
jiǎ: wǒ yǐ Men Qian Jian Guo ma?
乙: 我 想 没有.
yǐ: wǒ xiǎng yǒu Mei.
甲: 不要紧 可以 问 一下 你 叫 什么 名字 吗.?
jiǎ: Bu Yao jǐn. Kẻ yǐ Wen Yi Xia nǐ Jiao Shen tôi Ming zì ma?
>>> Đăng kí: Khóa học tiếng trung giao tiếp
乙: 当然 我 叫 桑迪 李 我 的 朋友 们 都叫 我 桑迪...
yǐ: Đặng rán. wǒ Jiao Sang dí Lǐ. wǒ de Peng yǒu Men Dou Jiao wǒ Sang dí.
A: Làm thế nào để bạn làm gì? Tên tôi là Robert Wang. Nó là tốt đẹp gặp bạn.
B: Nice họp bạn, quá.
A: có chúng tôi từng gặp?
B: Tôi không nghĩ vậy.
A: Đừng bận tâm. Tôi có thể có tên của bạn, xin vui lòng?
B: Tất nhiên. Tôi Sandy Li. Bạn bè tôi gọi tôi là Sandy.
Đối thoại 2
甲: 小姐, 我 一个 星期 前 订 了 你们 酒店 的 一 间 客房.
jiǎ: xiǎo Jie, wǒ Yi Ge Xing Qi Qian Ding le nǐ MEN jiǔ Dian de Yi Jian kè Fang.
乙: 请问 您 叫 什么 名字, 先生?
yǐ: qǐng wen Nin Jiao Shen tôi Ming zì, xian sheng?
乙: 当然 我 叫 桑迪 李 我 的 朋友 们 都叫 我 桑迪...
yǐ: Đặng rán. wǒ Jiao Sang dí Lǐ. wǒ de Peng yǒu Men Dou Jiao wǒ Sang dí.
A: Làm thế nào để bạn làm gì? Tên tôi là Robert Wang. Nó là tốt đẹp gặp bạn.
B: Nice họp bạn, quá.
A: có chúng tôi từng gặp?
B: Tôi không nghĩ vậy.
A: Đừng bận tâm. Tôi có thể có tên của bạn, xin vui lòng?
B: Tất nhiên. Tôi Sandy Li. Bạn bè tôi gọi tôi là Sandy.
Đối thoại 2
甲: 小姐, 我 一个 星期 前 订 了 你们 酒店 的 一 间 客房.
jiǎ: xiǎo Jie, wǒ Yi Ge Xing Qi Qian Ding le nǐ MEN jiǔ Dian de Yi Jian kè Fang.
乙: 请问 您 叫 什么 名字, 先生?
yǐ: qǐng wen Nin Jiao Shen tôi Ming zì, xian sheng?
>>> Xem luôn: Lớp học tiếng trung tại Hà Nội
甲:. 我 叫 理 查 约翰逊 这 是 我 的 护照.
jiǎ: wǒ Jiao Lǐ chá Yue hàn Tấn. Zhe shì wǒ de hu Zhao.
乙: 谢谢 您 的 房间 在 三楼, 305 房间..
yǐ: xie xie. nin de Fang Jian zai san Lou, san Ling wǔ Fang Jian.
A: Hoa hậu, một tuần trước đây, tôi dành riêng một phòng tại khách sạn của bạn.
B: Tôi có thể có tên của bạn, xin vui lòng, thưa ông?
A: Tôi tên là Richard Johnson. Dưới đây là hộ chiếu của tôi.
B: Cảm ơn bạn. Căn phòng của bạn là trên tầng thứ ba. Phòng số 305.
甲:. 我 叫 理 查 约翰逊 这 是 我 的 护照.
jiǎ: wǒ Jiao Lǐ chá Yue hàn Tấn. Zhe shì wǒ de hu Zhao.
乙: 谢谢 您 的 房间 在 三楼, 305 房间..
yǐ: xie xie. nin de Fang Jian zai san Lou, san Ling wǔ Fang Jian.
A: Hoa hậu, một tuần trước đây, tôi dành riêng một phòng tại khách sạn của bạn.
B: Tôi có thể có tên của bạn, xin vui lòng, thưa ông?
A: Tôi tên là Richard Johnson. Dưới đây là hộ chiếu của tôi.
B: Cảm ơn bạn. Căn phòng của bạn là trên tầng thứ ba. Phòng số 305.
>>> Xem thêm:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét