Học tiếng trung với các chủ đề tiếng trung thông dụng cùng trung tâm tiếng trung Ánh Dương bạn sẽ thấy sự khác biệt về trình độ tiếng trung của mình so với ban đầu.
Học giao tiếp tiếng trung cấp tốc - học tiếng trung trong thời gian ngắn mà cải thiện kĩ năng tiếng hoa nhanh nhất có thể.
Cho người bắt đầu / 初级 Chují
Người đàn ông: NiHao! Wo juéde ni ting tèbié de, neng zuo ge péngyou ma?
Người đàn ông: 你好 我 觉得 你 挺 特别 的, 能 做 个 朋友 吗?
Người đàn ông: Xin chào! Bạn thực sự đặc biệt. Chúng ta có thể làm bạn không?
Người phụ nữ: Hao de, Wo Hen Leyi.
Người phụ nữ: 好的, 我 很 乐意.
Người phụ nữ: Vâng,điều đó là sự hân hạnh của tôi.
生词 (shēngcí) Từ vựng:
特别 的 tèbié de: adj đặc biệt
乐意 Leyi: một là hạnh phúc để làm một cái gì đó
Dành cho người Trung cấp / 中级 Zhongji
Người đàn ông: Qing Wen yíxià, Qian mian shì shì bu Bạn Yi Ge yóujú?
Người đàn ông: 请 问 一下, 前 面 是 不 是 有 一 个 邮局?
Người đàn ông: Xin lỗi! Cho hỏi Có một bưu điện ở phía trước phải không?
Người phụ nữ: Shì de, Yizhi Wang Qian zou jiu dào le.
Người phụ nữ: 是 的, 一直 往 前 走 就 到 了.
Người phụ nữ: Vâng, tiếp tục đi thẳng và bạn sẽ tìm thấy nó.
Người đàn ông: xiexie! Wo juéde Ni Zhen nhân thì ta Hào.
Người đàn ông: 谢谢 我 觉得 你 人 真 好.
Người đàn ông: Cảm ơn bạn. Bạn thật tốt quá.
Người phụ nữ: xiexie.
Người phụ nữ: 谢谢.
Người phụ nữ: Cảm ơn!
Người đàn ông: Keyi gei wo ni de diànhuà hàomă ma? Wo xiang hé Ni Zuo péngyou.
Người đàn ông: 可以 给 我 你 的 电话 号码 吗 我 想 和 你 做 朋友?.
Người đàn ông: Tôi có thể có số điện thoại của bạn? Tôi muốn làm bạn với bạn.
生词 (shēngcí) Từ vựng:
觉得 juéde: v suy nghĩ, cảm
真好 Zhen Hao: adj loại
电话 号码 diànhuà hàomă: n số điện thoại
Với chủ đề giao tiếp tiếng trung khi người đàn ông gặp phụ nữ hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn những câu giao tiếp thường gặp hàng ngày. Hãy theo dõi để cùng học tiếp các chủ đề giao tiếp bổ ích khác nhé!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét