Học tiếng trung bạn có dảnh vào ngày mai không để có thể giao tiếp một cách thuần thục và chuyên nghiệp khi đồng hành cùng trung tâm tiếng trung của chúng tôi nhé!
Đối thoại 1
甲: 安, 你 今天 晚上 有 什么 事 做 吗?
jiǎ: An, nǐ Jin tiān wǎn Shang yǒu Shen tôi shì Zuo ma?
乙: 有 今晚 恐怕 我 会 很忙 我 有 个 约会...
yǐ: yǒu .jīn wǎn Khổng pà wǒ Hui Hen máng .wǒ yǒu Ge Yue Hui.
甲: 嗯, 那 明天 呢 明天 你 有空 吗 也许 我们 可以 去听 音乐会?.
jiǎ: en, nà Ming tiān ne Ming tiān nǐ yǒu Kông ma Ye xǔ wǒ nam ke yǐ Qu Ting Yin Yue Hui?.
乙: 这 主意 不错.
yǐ: Zhe Yi zhǔ bù CuO.
甲: 我 明天 什么 时候 去接 你 呢?
jiǎ: wǒ Ming Shen tiān tôi Shi Hou Jie Qu nǐ ne?
乙: 我 现在 还 不能 决定 你 明天 早上 给 我 一个 电话 我们 到 时候 再说...
yǐ: wǒ Xian zai hái bù Neng Jue Ding .nǐ Ming tiān zǎo shang gei wǒ yi ge Dian Hua .wǒ nam dào shi hou zai shuo.
A: Ann. Bạn có làm gì tối nay không?
B: Có. Tôi sợ rằng tôi sẽ bận rộn tối nay. Tôi có một cuộc hẹn.
A: tốt, làm thế nào về ngày mai? Bạn rảnh ngày mai chứ? Có lẽ chúng ta có thể đi đến một buổi hòa nhạc.
B: Nghe có vẻ như một ý tưởng tuyệt vời.
A: Tôi sẽ chọn thời gian gì bạn vào ngày mai?
B: Tôi không thể nói với bạn bây giờ. Hãy gọi cho tôi vào sáng ngày mai. Chúng ta sẽ thấy lúc đó.
>>>Xem chi tiết: Day tieng trung cap toc
Đối thoại 2
甲: 特德, 你 明天 有空 吗?
jiǎ: tè de, nǐ yǒu tiān Ming Kông ma?
乙: 恐怕 没有.
yǐ: Khổng pà Mei yǒu.
甲: 你 的 意思 是 说 你 星期六 也要 上班?
jiǎ: nǐ de yi si shì nǐ Shuo Xing Liu Qi Ye yao shang you?
乙:. 我 没 办法 呀 我 的 公司 刚刚 开张 有 很多 事情 要做..
yǐ: wǒ Mei bàn fǎ Ya .wǒ de Gong Si Gang băng đảng Kai zhāng.yǒu Hen Duo Shi Qing yao zuo.
甲: 那 可以 理解 希望 你 一切 顺利..
jiǎ: nà ké yǐ Lǐ Jie .xī Wang nǐ Yi Qie Shun lì.
乙: 谢谢 我 有 时间 跟 你 聊..
yǐ: xie xie .wǒ yǒu Shi Jian GEN nǐ Liao.
A: Tad, bạn có rảnh vào ngày mai?
B: Tôi e rằng không.
A: Bạn có nghĩa là bạn sẽ phải làm việc vào ngày thứ bảy?
B: Tôi không thể giúp nó. Công ty của tôi vừa mở.
A: Điều đó có ý nghĩa. Tôi hy vọng tất cả mọi thứ cũng đi với bạn.
B: Cảm ơn bạn. Tôi sẽ nói chuyện với bạn khi tôi có thời gian.
>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
Đối thoại 3
甲: 詹妮, 你 明天 有空 吗?
jiǎ: Chiêm Ni, nǐ yǒu tiān Ming Kông ma?
乙: 我 想 有 我 不到 哪里 去, 你 有 什么 打算.?
yǐ: wǒ xiǎng yǒu .wǒ bú dào nǎ Lǐ Qu, nǐ yǒu Shen tôi dǎ Suan?
甲: 我们 去 参观 海洋 博物馆, 好 不好?
jiǎ: người đàn ông wǒ Qu Căn Guan Hǎi Bo Yang Wu guǎn, hǎo bù hao?
乙: 好 极 我 一直 想去 那儿 看一看..
yǐ: hǎo Ji .wǒ Yi Zhi xiǎng Qu nà er kan yi kan.
A: Jenny, bạn có rảnh vào ngày mai?
B: Tôi nghĩ vậy. Tôi chẳng đi đâu cả. Có gì trong tâm trí của bạn?
A: Chúng ta hãy đi đến Bảo tàng Hàng hải, thì chúng tôi?
B: Cool. Tôi đã luôn luôn muốn đến đó và có một cái nhìn.
Đối thoại 1
甲: 安, 你 今天 晚上 有 什么 事 做 吗?
jiǎ: An, nǐ Jin tiān wǎn Shang yǒu Shen tôi shì Zuo ma?
乙: 有 今晚 恐怕 我 会 很忙 我 有 个 约会...
yǐ: yǒu .jīn wǎn Khổng pà wǒ Hui Hen máng .wǒ yǒu Ge Yue Hui.
甲: 嗯, 那 明天 呢 明天 你 有空 吗 也许 我们 可以 去听 音乐会?.
jiǎ: en, nà Ming tiān ne Ming tiān nǐ yǒu Kông ma Ye xǔ wǒ nam ke yǐ Qu Ting Yin Yue Hui?.
乙: 这 主意 不错.
yǐ: Zhe Yi zhǔ bù CuO.
甲: 我 明天 什么 时候 去接 你 呢?
jiǎ: wǒ Ming Shen tiān tôi Shi Hou Jie Qu nǐ ne?
乙: 我 现在 还 不能 决定 你 明天 早上 给 我 一个 电话 我们 到 时候 再说...
yǐ: wǒ Xian zai hái bù Neng Jue Ding .nǐ Ming tiān zǎo shang gei wǒ yi ge Dian Hua .wǒ nam dào shi hou zai shuo.
A: Ann. Bạn có làm gì tối nay không?
B: Có. Tôi sợ rằng tôi sẽ bận rộn tối nay. Tôi có một cuộc hẹn.
A: tốt, làm thế nào về ngày mai? Bạn rảnh ngày mai chứ? Có lẽ chúng ta có thể đi đến một buổi hòa nhạc.
B: Nghe có vẻ như một ý tưởng tuyệt vời.
A: Tôi sẽ chọn thời gian gì bạn vào ngày mai?
B: Tôi không thể nói với bạn bây giờ. Hãy gọi cho tôi vào sáng ngày mai. Chúng ta sẽ thấy lúc đó.
>>>Xem chi tiết: Day tieng trung cap toc
Đối thoại 2
甲: 特德, 你 明天 有空 吗?
jiǎ: tè de, nǐ yǒu tiān Ming Kông ma?
乙: 恐怕 没有.
yǐ: Khổng pà Mei yǒu.
甲: 你 的 意思 是 说 你 星期六 也要 上班?
jiǎ: nǐ de yi si shì nǐ Shuo Xing Liu Qi Ye yao shang you?
乙:. 我 没 办法 呀 我 的 公司 刚刚 开张 有 很多 事情 要做..
yǐ: wǒ Mei bàn fǎ Ya .wǒ de Gong Si Gang băng đảng Kai zhāng.yǒu Hen Duo Shi Qing yao zuo.
甲: 那 可以 理解 希望 你 一切 顺利..
jiǎ: nà ké yǐ Lǐ Jie .xī Wang nǐ Yi Qie Shun lì.
乙: 谢谢 我 有 时间 跟 你 聊..
yǐ: xie xie .wǒ yǒu Shi Jian GEN nǐ Liao.
A: Tad, bạn có rảnh vào ngày mai?
B: Tôi e rằng không.
A: Bạn có nghĩa là bạn sẽ phải làm việc vào ngày thứ bảy?
B: Tôi không thể giúp nó. Công ty của tôi vừa mở.
A: Điều đó có ý nghĩa. Tôi hy vọng tất cả mọi thứ cũng đi với bạn.
B: Cảm ơn bạn. Tôi sẽ nói chuyện với bạn khi tôi có thời gian.
>>> Tham khảo: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
Đối thoại 3
甲: 詹妮, 你 明天 有空 吗?
jiǎ: Chiêm Ni, nǐ yǒu tiān Ming Kông ma?
乙: 我 想 有 我 不到 哪里 去, 你 有 什么 打算.?
yǐ: wǒ xiǎng yǒu .wǒ bú dào nǎ Lǐ Qu, nǐ yǒu Shen tôi dǎ Suan?
甲: 我们 去 参观 海洋 博物馆, 好 不好?
jiǎ: người đàn ông wǒ Qu Căn Guan Hǎi Bo Yang Wu guǎn, hǎo bù hao?
乙: 好 极 我 一直 想去 那儿 看一看..
yǐ: hǎo Ji .wǒ Yi Zhi xiǎng Qu nà er kan yi kan.
A: Jenny, bạn có rảnh vào ngày mai?
B: Tôi nghĩ vậy. Tôi chẳng đi đâu cả. Có gì trong tâm trí của bạn?
A: Chúng ta hãy đi đến Bảo tàng Hàng hải, thì chúng tôi?
B: Cool. Tôi đã luôn luôn muốn đến đó và có một cái nhìn.
Nguồn: Thế giới ngoại ngữ