Thứ Hai, 23 tháng 11, 2015

Từ vựng tiếng trung đường phố Hà Nội và bán buôn quần áo

Học tiếng trung ở đâu uy tín nhất Hà Nội


Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sẽ giúp bạn làm chủ tiếng trung dễ dàng!

Bài viết dưới đây Học giao tiếp tiếng trung cấp tốc chia sẻ tới các bạn các từ vựng về đường phố Hà Nội và bán buôn quần áo để trao dồi những từ vựng hữu ích trong cuộc sống cùng nắm bắt ngay nào.



TỪ VỰNG CHO DÂN BUÔN QUẦN ÁO PHỤ KIỆN

Tự học tiếng trung với những từ vựng về chủ đề này như sau:


1 áo phông T xù T恤

2 cổ chữ U U zì lǐng U字领

3 cổ chữ V V zì lǐng V字领

4 túi trong Àn dài 暗袋

5 váy nhiều nếp gấp Bǎi zhě qún 百褶裙

6 váy có dây đeo Bēidài qún 背带裙

7 áo may ô Bèixīn 背心

8 áo kiểu cánh dơi Biānfú shān 蝙蝠衫

9 túi phụ Chādài 插袋

10 quần dài Cháng kù 长裤

11 áo sơ mi dai tay Cháng xiù chènshān 长袖衬衫

12 váy ngắn Chāoduǎnqún 超短裙

13 vay lót Chènqún 衬裙

14 áo sơmi Chènshān 衬衫

15 quần áo may sẵn Chéngyī 成衣

16 trang phục truyền thống Chuántǒng fúzhuāng 传统服装

17 cổ thuyền Chuán lǐng 船领

18 quần áo mùa xuân Chūnzhuāng 春装

19 áo khoác Dàyī 大衣

20 quần ống túm Dēnglongkù 灯笼裤

21 quần bò trễ Dī yāo niúzǎikù 低腰牛仔裤

22 sợi daron Díquèliáng 的确良

23 sợi terylen Dílún 涤纶

24 lót vai Diànjiān 垫肩

25 áo đeo dây, 2 dây Diàodài yī 吊带衣

26 quần áo mùa đông Dōngzhuāng 冬装

27 quần đùi Duǎnkù 短裤



Tên một số đường phố thủ đô Hà Nội



Blog thế giới ngoại ngữ chia sẻ với các bạn những từ vựng về chủ đề này như sau:


1. Hénèi shǒudū de yīxiē jiēdào míngchēng 河内首都的一些街道名称

2 Hùng Vương xióng wáng 雄王

3 Bà Triệu zhào pó 赵婆

4 Bùi Thị Xuân péi shì chūn 裴氏春

5 Cao Thắng gāo shèng 高胜

6 Chu Văn An zhōuwén ān 周文安

7 Đào Duy Từ táo wéi cí 陶维祠

8 Đinh Công Tráng dīng gōng zhuàng 丁公壮

9 Đinh Lễ dīng lǐ 丁礼

10 Đinh Tiên Hoàng dīng xiān huáng 丁先皇

11 Giang Văn Minh jiāng wénmíng 江文明

12 Hoàng Hoa Thám huánghuā tàn 黄花探

13 Hoàng Văn Thụ huáng wén shòu 黄文授

14 Hồ Xuân Hương hú chūnxiāng 胡春香

15 Lạc Long Quân háo lóng jūn 貉龙君

16 Lãn Ông lǎn wēng 懒翁

17 Lê Duẩn lí sǔn 黎筍

18 Lê Quý Đôn líguìdūn 黎贵敦

19 Lê Thánh Tông líshèngzōng 黎圣宗

20 Lê Trực lí zhí 黎值

21 Lương Ngọc Quyến liáng yù juàn 梁玉眷

22 Lương Thế Vinh liángshìróng 梁世荣

23 Lý Công Uẩn lǐgōngyùn 李公蕴

24 Lý Nam Đế lǐ nán dì 李南帝

25 Lý Thái Tổ lǐtàizǔ 李太祖

26 Lý Thường Kiệt lǐchángjié 李常杰

27 Mạc Đĩnh Chi mò dìng zhī 莫锭芝

28 Mai Hắc Đế méi hēi dì 梅黑帝

29 Minh Khai míng kāi 明开

30 Ngô Quyền wú quán 吴权

31 Ngô Thì Nhậm wú shí rèn 吴时任

Tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp tại Ánh Dương tiếng trung sẽ không còn là nỗi sơ hãi của bạn nữa khi được truyền đam mê từ đội ngũ giáo viên của chúng tôi.


Hi vọng với Từ vựng tiếng trung đường phố Hà Nội và bán buôn quần áo sẽ mang đến cho bạn thật nhiều kiến thức hữu ích.

>>> Bài liên quan:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét