Học tiếng trung ở đâu uy tín nhất Hà Nội
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương sẽ giúp bạn làm chủ tiếng trung dễ dàng!
Bài viết dưới đây Học giao tiếp tiếng trung cấp tốc chia sẻ tới các bạn các từ vựng về đường phố Hà Nội và bán buôn quần áo để trao dồi những từ vựng hữu ích trong cuộc sống cùng nắm bắt ngay nào.
TỪ VỰNG CHO DÂN BUÔN QUẦN ÁO PHỤ KIỆN
Tự học tiếng trung với những từ vựng về chủ đề này như sau:
1 áo phông T xù T恤
2 cổ chữ U U zì lǐng U字领
3 cổ chữ V V zì lǐng V字领
4 túi trong Àn dài 暗袋
5 váy nhiều nếp gấp Bǎi zhě qún 百褶裙
6 váy có dây đeo Bēidài qún 背带裙
7 áo may ô Bèixīn 背心
8 áo kiểu cánh dơi Biānfú shān 蝙蝠衫
9 túi phụ Chādài 插袋
10 quần dài Cháng kù 长裤
11 áo sơ mi dai tay Cháng xiù chènshān 长袖衬衫
12 váy ngắn Chāoduǎnqún 超短裙
13 vay lót Chènqún 衬裙
14 áo sơmi Chènshān 衬衫
15 quần áo may sẵn Chéngyī 成衣
16 trang phục truyền thống Chuántǒng fúzhuāng 传统服装
17 cổ thuyền Chuán lǐng 船领
18 quần áo mùa xuân Chūnzhuāng 春装
19 áo khoác Dàyī 大衣
20 quần ống túm Dēnglongkù 灯笼裤
21 quần bò trễ Dī yāo niúzǎikù 低腰牛仔裤
22 sợi daron Díquèliáng 的确良
23 sợi terylen Dílún 涤纶
24 lót vai Diànjiān 垫肩
25 áo đeo dây, 2 dây Diàodài yī 吊带衣
26 quần áo mùa đông Dōngzhuāng 冬装
27 quần đùi Duǎnkù 短裤
>>> Xem thêm: Học tiếng trung từ đầu
Tên một số đường phố thủ đô Hà Nội
Blog thế giới ngoại ngữ chia sẻ với các bạn những từ vựng về chủ đề này như sau:
1. Hénèi shǒudū de yīxiē jiēdào míngchēng 河内首都的一些街道名称
2 Hùng Vương xióng wáng 雄王
3 Bà Triệu zhào pó 赵婆
4 Bùi Thị Xuân péi shì chūn 裴氏春
5 Cao Thắng gāo shèng 高胜
6 Chu Văn An zhōuwén ān 周文安
7 Đào Duy Từ táo wéi cí 陶维祠
8 Đinh Công Tráng dīng gōng zhuàng 丁公壮
9 Đinh Lễ dīng lǐ 丁礼
10 Đinh Tiên Hoàng dīng xiān huáng 丁先皇
11 Giang Văn Minh jiāng wénmíng 江文明
12 Hoàng Hoa Thám huánghuā tàn 黄花探
13 Hoàng Văn Thụ huáng wén shòu 黄文授
14 Hồ Xuân Hương hú chūnxiāng 胡春香
15 Lạc Long Quân háo lóng jūn 貉龙君
16 Lãn Ông lǎn wēng 懒翁
17 Lê Duẩn lí sǔn 黎筍
18 Lê Quý Đôn líguìdūn 黎贵敦
19 Lê Thánh Tông líshèngzōng 黎圣宗
20 Lê Trực lí zhí 黎值
21 Lương Ngọc Quyến liáng yù juàn 梁玉眷
22 Lương Thế Vinh liángshìróng 梁世荣
23 Lý Công Uẩn lǐgōngyùn 李公蕴
24 Lý Nam Đế lǐ nán dì 李南帝
25 Lý Thái Tổ lǐtàizǔ 李太祖
26 Lý Thường Kiệt lǐchángjié 李常杰
27 Mạc Đĩnh Chi mò dìng zhī 莫锭芝
28 Mai Hắc Đế méi hēi dì 梅黑帝
29 Minh Khai míng kāi 明开
30 Ngô Quyền wú quán 吴权
31 Ngô Thì Nhậm wú shí rèn 吴时任
Tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp tại Ánh Dương tiếng trung sẽ không còn là nỗi sơ hãi của bạn nữa khi được truyền đam mê từ đội ngũ giáo viên của chúng tôi.
Nguồn: Trung tâm tiếng trung
Hi vọng với Từ vựng tiếng trung đường phố Hà Nội và bán buôn quần áo sẽ mang đến cho bạn thật nhiều kiến thức hữu ích.
>>> Bài liên quan:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét