Chủ Nhật, 22 tháng 11, 2015

Học tiếng trung chủ đề hỏi ngày sinh


Học tiếng trung ở đâu chất lượng nhất Hà Nội?

Trung tâm tiếng trung Ánh Dương nơi tạo sự khác biệt cho bạn về ngôn ngữ tiếng trung!

Sinh nhật là ngày quan trọng cũng như thiêng liêng nhất của mỗi người là nơi để kỉ niệm ngày cất tiếng khóc chào đời. Cùng khóa học tiếng trung giao tiếp của chúng tôi học bài khóa về hỏi ngày sinh nhé!



你的生日是几月几号? Sinh nhật bạn vào ngày tháng nào?

第二十三课 Bài 23
Dìèrshísānkè
你的生日是几月几号? Sinh nhật bạn vào ngày tháng nào?
Nǐ de shēngrishìjǐyuèjǐhào?
一、 课文kèwén Bài khóa tiếng trung giao tiếp

(一) 你哪一年大学毕业
Nǐ nǎ yìniándàxuébìyè
A: 你哪一年大学毕业?
A: Nǐnǎyīniándàxuébìyè?
B: 我明年大学毕业。你呢?
B: Wǒmíngniándàxuébìyè. Nǐ ne?
A: 我后年。你今年多大了?
A: Wǒhòunián. Nǐjīnniánduōdàle?
B: 我二十一岁了。属狗的。
B: Wǒèrshíyīsuìle. Shǔgǒu de.
A: 你一九八二年出生,对吗?
A: Nǐyījiǔbāèrniánchūshēng, duì ma?
B: 对。
B: Duì.
(二) 你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrishìjǐyuèjǐhào?
A: 你的生日是几月几号?
A: Nǐ de shēngrishìjǐyuèjǐhào?
B: 我的生日是十月十八号,正好是星期六。
B: Wǒ de shēngrishìshíyuèshíbāhào, zhènghǎoshìxīngqīliù.
A: 是吗?今天几号?
A: Shì ma? Jīntiānjǐhào?
B: 今天十五号。
B: Jīntiānshíwǔhào.
A: 你打算怎么过?
A: Nǐdǎsuan zěnmeguò?
B: 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗?
B: Wǒzhǔnbèijǔxíng yí geshēngriwǎnhuì.Nǐ yěláicānjiā, hǎo ma?
A:什么时间举行?
A: Shénmeshíjiānjǔxíng?
B:星期六晚上七点。
B: Xīngqīliùwǎnshangqīdiǎn.
A:在哪儿?
A: Zàinǎr?
B:就在我的房间。
B: Jiùzàiwǒ de fángjiān.
A:好。我一定去。祝你生日快乐!
A: Hǎo. Wǒ yídìngqù.Zhùnǐshēngrikuàilè!
B:谢谢!
B: Xièxie!
二、 生词Shēngcí

>>> Xem thêm: Trung tâm tiếng hoa uy tín

1. 年 Nián năm
今年 Jīnnián năm nay
明年 míngnián năm tới
去年 qùnián năm ngoái
后年 hòunián sang năm nữa
2. 毕业 Bìyè tốt nghiệp
3. 多 Duō nhiều, thừa
4. 属 Shǔ thuộc
5. 狗 Gǒu chó
6. 出生 Chūshēng sinh, ra đời
7. 岁 Suì tuổi
8. 生日 Shēngri sinh nhật
9. 月 Yuè tháng
10. 正好 Zhènghǎo vừa hay, đúng
11. 打算 Dǎsuan định
12. 过 Guò qua, đón, sang
13. 准备 Zhǔnbèi chuẩn bị
14. 举行 Jǔxíng tổ chức
15. 晚会 Wǎnhuì dạ hội
16. 参加 Cānjiā tham gia
17. 时间 Shíjiān thời gian
18. 点(钟)Diǎn (zhōng) giờ
19. 就 Jiù ngay, liền
20. 一定 Yídìng nhất định, phải
21. 祝 Zhù chúc mừng, chúc
22. 快乐 Kuàilè vui vẻ
补充生词 bǔchōngshēngcí Từ mới bổ sung

1. 新年 Xīnnián năm mới
2. 春节 Chūnjié tết nguyên đán, tết
3. 圣诞节 Shèngdànjié Noel, giáng sinh
4. 饭店 Fàndiàn nhà hàng
5. 礼物 Lǐwù quà, tặng vật

Đến với khóa học của Việt Trung bạn sẽ thỏa sức được hòa mình vào môi trường học tiếng trung chuyên nghiệp tạo môi trường để bạn thực hành nâng cao kĩ năng giao tiếp cho bạn như chủ đề hỏi ngày sinh bằng tiếng trung nào.


>>> Các bài liên quan:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét