Thăng hoa tiếng trung với trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
Để tránh gặp những tình huống nguy hiểm ngoài ý muốn cũng như để vận dụng tối đa các bảng chỉ dẫn chỉ đường hay các quán ăn... bạn không nên bỏ qua các từ vựng hữu ích bên dưới được chia sẻ từ lớp học giao tiếp tiếng trung cấp tốc của chúng tôi.
Đến với trung tâm tiếng trung của chúng tôi bạn sẽ ngạc nhiên về trình độ tiếng trung của mình sau khi kết thúc khóa học tiếng trung giao tiếp chất lượng.
1.Nước sâu nguy hiểm
水深危险【shuǐ shēn wēi xiǎn】 Nước sâu nguy hiểm
捕鱼【bǔ yú】 Bắt cá
游泳【yóu yǒng】 Bơi lội
滑冰【huá bīng】 Trượt băng
Grammar:
危险【wēi xiǎn】Được dùng như 1 tính từ có nghĩa là nguy hiểm:
Zhè jiàn shì hěn wēi xiǎn。
这 件 事 很 危 险。
This is a very dangerous thing.
Sự việc này rất nguy hiểm.
Thường được dùng chung với danh từ như:
危险品【wēi xiǎn pǐn】đồ nguy hiểm
危险期 【wēi xiǎn qī】thời kì nguy hiểm
危险游戏【wēi xiǎn yóu xì】 trò chơi nguy hiểm
危险人物 【wēi xiǎn rén wù】nhân vật nguy hiểm
Cũng có thể sử dụng độc lập như 1 danh từ:
Nǐ bié qù,yǒu wēi xiǎn!
你 别 去, 有 危 险!
Don’t go there, it is dangerous!
Đừng đi, có nguy hiểm!
勿【wù】:đồng nghĩa với “不要” (don’t), thường được sử dụng trong văn nói, bảng hiệu:
请勿吸烟【qǐng wù xī yān】Không hút thuốc
请勿喧哗【qǐng wù xuān huá】Không làm ồn
请勿践踏草坪【qǐng wù jiàn tà cǎo píng】không dẫm lên cỏ
>>> Bạn quan tâm: Học tiếng trung ở đâu
2.Phòng đánh bài (vào hẻm)
口内棋牌室【kǒu nèi qípái shì】
Grammar
“口内【kǒu nèi】” Theo tiếng địa phương Bắc kinh thì “口” ở đây không chỉ miệng mà chỉ hẻm hoặc lối vào.Có rất nhiều kí hiệu tương tự như:
口内修车【kǒu nèi xiū chē】 Tiệm sửa xe (vào hẻm)
口内理发【kǒu nèi lǐ fà】 Tiệm hớt tóc (vào hẻm)
口内早点【kǒu nèi zǎo diǎn】 Tiệm điểm tâm sáng (vào hẻm)
Các cụm từ có liên quan đến “棋【qí】”:
围棋【wéi qí】cờ vây
象棋【xiàng qí】cờ tướng
下棋【xià qí】chơi cờ
Các cụm từ có liên quan đến “牌【pái】”:
扑克牌【pú kè páiPOKER
打牌【dǎ pái】đánnhh bài
洗牌【xǐ pái】xáo bài
“室【shì】”: buồng,phòng
3.Vé số
体彩【tǐ cǎi】
Grammar
体彩【tǐ cǎi】là viết tắt của 体育彩票【tǐ yù cǎipiào】số số thể thao
“体育【tǐ yù】” thường được sử dụng trong các cụm từ sau:
体育活动【tǐ yù huódòng】(hoạt động thể thao)
体育课【tǐ yù kè】(tiết thể dục).
Các cụm từ có liên quan đến “体彩【tǐ cǎi】”:
一张彩票【yīzhāng cǎipiào】 (1 tờ vé số),
一注彩票【yīzhù cǎipiào】 (1 tệp vé số),
买彩票【mǎi cǎipiào】 (mua vé số),
中彩票【zhòng cǎipiào】(trúng vé số).
4.Cháo
粥【zhōu】 Cháo
Grammar
Các cụm từ thường gặp như:
大米粥【dà mǐ zhōu】cháo gạo trắng
小米粥【xiǎo mǐ zhōu】cháo gạo kê
绿豆粥【lǜ dòu zhōu】cháo đậu xanh
蔬菜粥【shū cài zhōu】cháo rau
一碗紫米粥【yì wǎn zǐ mǐ zhōu】 1 bát cháo tím
喝粥【hē zhōu】 ăn cháo
熬粥【áo zhōu】 nấu cháo
粥店【zhōu diàn】 tiệm cháo
1.Nước sâu nguy hiểm
水深危险【shuǐ shēn wēi xiǎn】 Nước sâu nguy hiểm
捕鱼【bǔ yú】 Bắt cá
游泳【yóu yǒng】 Bơi lội
滑冰【huá bīng】 Trượt băng
Grammar:
危险【wēi xiǎn】Được dùng như 1 tính từ có nghĩa là nguy hiểm:
Zhè jiàn shì hěn wēi xiǎn。
这 件 事 很 危 险。
This is a very dangerous thing.
Sự việc này rất nguy hiểm.
Thường được dùng chung với danh từ như:
危险品【wēi xiǎn pǐn】đồ nguy hiểm
危险期 【wēi xiǎn qī】thời kì nguy hiểm
危险游戏【wēi xiǎn yóu xì】 trò chơi nguy hiểm
危险人物 【wēi xiǎn rén wù】nhân vật nguy hiểm
Cũng có thể sử dụng độc lập như 1 danh từ:
Nǐ bié qù,yǒu wēi xiǎn!
你 别 去, 有 危 险!
Don’t go there, it is dangerous!
Đừng đi, có nguy hiểm!
勿【wù】:đồng nghĩa với “不要” (don’t), thường được sử dụng trong văn nói, bảng hiệu:
请勿吸烟【qǐng wù xī yān】Không hút thuốc
请勿喧哗【qǐng wù xuān huá】Không làm ồn
请勿践踏草坪【qǐng wù jiàn tà cǎo píng】không dẫm lên cỏ
>>> Bạn quan tâm: Học tiếng trung ở đâu
2.Phòng đánh bài (vào hẻm)
口内棋牌室【kǒu nèi qípái shì】
Grammar
“口内【kǒu nèi】” Theo tiếng địa phương Bắc kinh thì “口” ở đây không chỉ miệng mà chỉ hẻm hoặc lối vào.Có rất nhiều kí hiệu tương tự như:
口内修车【kǒu nèi xiū chē】 Tiệm sửa xe (vào hẻm)
口内理发【kǒu nèi lǐ fà】 Tiệm hớt tóc (vào hẻm)
口内早点【kǒu nèi zǎo diǎn】 Tiệm điểm tâm sáng (vào hẻm)
Các cụm từ có liên quan đến “棋【qí】”:
围棋【wéi qí】cờ vây
象棋【xiàng qí】cờ tướng
下棋【xià qí】chơi cờ
Các cụm từ có liên quan đến “牌【pái】”:
扑克牌【pú kè páiPOKER
打牌【dǎ pái】đánnhh bài
洗牌【xǐ pái】xáo bài
“室【shì】”: buồng,phòng
3.Vé số
体彩【tǐ cǎi】
Grammar
体彩【tǐ cǎi】là viết tắt của 体育彩票【tǐ yù cǎipiào】số số thể thao
“体育【tǐ yù】” thường được sử dụng trong các cụm từ sau:
体育活动【tǐ yù huódòng】(hoạt động thể thao)
体育课【tǐ yù kè】(tiết thể dục).
Các cụm từ có liên quan đến “体彩【tǐ cǎi】”:
一张彩票【yīzhāng cǎipiào】 (1 tờ vé số),
一注彩票【yīzhù cǎipiào】 (1 tệp vé số),
买彩票【mǎi cǎipiào】 (mua vé số),
中彩票【zhòng cǎipiào】(trúng vé số).
4.Cháo
粥【zhōu】 Cháo
Grammar
Các cụm từ thường gặp như:
大米粥【dà mǐ zhōu】cháo gạo trắng
小米粥【xiǎo mǐ zhōu】cháo gạo kê
绿豆粥【lǜ dòu zhōu】cháo đậu xanh
蔬菜粥【shū cài zhōu】cháo rau
一碗紫米粥【yì wǎn zǐ mǐ zhōu】 1 bát cháo tím
喝粥【hē zhōu】 ăn cháo
熬粥【áo zhōu】 nấu cháo
粥店【zhōu diàn】 tiệm cháo
>>> Xem thêm: Học tiếng trung từ đầu
5.Tiệm vịt quay
烤鸭店【kǎo yā diàn】 Tiệm vịt quay
Grammar
“烤【kǎo】”, khi kết hợp với danh từ sẽ tạo nên cấu trúc tân động, chức năng như của danh từ và động từ.
烤鸡【kǎo jī】gà chiên
Wǒ xiǎng chī kǎo mán tóu piàn。
我 想 吃 烤 馒 头 片。
I want to eat baked steamed bread.
tôi muốn ăn bánh bao chiên.
Chúshī zhèng zài kǎo mán tóu piàn。
厨 师 正 在 烤 馒 头 片。
The cook is baking steamed bread.
Đầu bếp đang chiên bánh bao.
“烧烤【shāo kǎo】”“烧烤【shāo kǎo】” “Thịt nướng”
5.Tiệm vịt quay
烤鸭店【kǎo yā diàn】 Tiệm vịt quay
Grammar
“烤【kǎo】”, khi kết hợp với danh từ sẽ tạo nên cấu trúc tân động, chức năng như của danh từ và động từ.
烤鸡【kǎo jī】gà chiên
Wǒ xiǎng chī kǎo mán tóu piàn。
我 想 吃 烤 馒 头 片。
I want to eat baked steamed bread.
tôi muốn ăn bánh bao chiên.
Chúshī zhèng zài kǎo mán tóu piàn。
厨 师 正 在 烤 馒 头 片。
The cook is baking steamed bread.
Đầu bếp đang chiên bánh bao.
“烧烤【shāo kǎo】”“烧烤【shāo kǎo】” “Thịt nướng”
Lựa chọn trung tâm tiếng hoa của chúng tôi là bạn đã và đang đầu tư cho tương lai sáng lạn ở phía trước. Chúng tôi sẽ đảm bảo chất lượng hoàn thiện nhất cho bạn.
Với bài viết về các biển hiệu bằng tiếng trung giúp ích cho bạn trong những tình huống thực tế để tránh bỡ ngỡ khi gặp phải.
Nguồn: Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội
>>> bài liên quan:
0 nhận xét:
Đăng nhận xét