Tiếng trung trở nên thật dễ dàng tại trung tâm tiếng trung Ánh Dương!
Mục đích cuối cùng của việc học tiếng trung và bạn có thể giao tiếp, nghe, hiểu trong các tình huống đời sống hàng ngày, chính vì thế bạn nên học tiếng trung từ những câu giao tiếp đơn giản, căn bản nhất với những chủ đề thiết thực xoay quanh cuộc sống.
Cùng lớp học tiếng trung từ đầu của chúng tôi bắt đầu những câu tiếng trung thông dụng nhé!
>>> Xem thêm: Lớp học tiếng trung giao tiếp cấp tốc
我的生活Wǒ de shēng huó.
老公Lǎogōng .Chồng.
老婆Lǎopó. Vợ .
女朋友Nǚ péngyǒu 。Bạn gái .
幸福Xìng fú。Hạnh phúc
辛苦 xīn kǔ。vất vả .
你的生活怎么样?Nǐ de shēng huó zěn me yàng? Cuộc sống của bạn thế nào ?
我的生活很好。Wǒ de shēng huó hěn hǎo. Cuộc sống của tôi rất tốt .
我的生活不太好Wǒ de shēng huó bù tài hǎo. Cuộc sống của tôi không tốt lắm .
你的男朋友怎么样?Nǐ de nán péng yǒu zěn me yàng?Bạn trai của bạn thế nào ?
他很丑,臭,秃顶,矮。Tā hěn chǒu, chòu, tū dǐng, ǎi.
Anh ta rất xấu , hôi , hói ,lùn.
你喜欢有怎么样的男朋友?Nǐ xǐ huan yǒu zěn me yàng de nán péng yǒu?
Bạn thích 1 người bạn trai như thế nào ?
我要他 高,帅,聪明,多钱,爱我。
Wǒ yào tā gāo, shuài, cōng míng, duō qián,ài wǒ.
Tôi muốn anh ấy cao , đẹp trai , thông minh ,lắm tiền ,yêu tôi .
你结婚了吗? Nǐ jié hūn le ma?Bạn kết hôn chưa ?
我结婚了。你呢?Wǒ jié hūn le. Nǐ ne?Tôi kết hôn rồi , còn bạn ?
我还没结婚。你有几个孩子?Wǒ hái méi jié hūn.Nǐ yǒu jǐ gè hái zi?
Tôi chưa kết hôn .Bạn có mấy đứa con ?
我有两个孩子。一个男孩,一个女孩。
Wǒ yǒu liǎng gè hái zi.Yī gè nán hái, yīgè nǚ hái.
Tôi có 2 đứa con , 1 đứa con trai , 1 đứa con gái .
我的生活Wǒ de shēng huó.
老公Lǎogōng .Chồng.
老婆Lǎopó. Vợ .
女朋友Nǚ péngyǒu 。Bạn gái .
幸福Xìng fú。Hạnh phúc
辛苦 xīn kǔ。vất vả .
你的生活怎么样?Nǐ de shēng huó zěn me yàng? Cuộc sống của bạn thế nào ?
我的生活很好。Wǒ de shēng huó hěn hǎo. Cuộc sống của tôi rất tốt .
我的生活不太好Wǒ de shēng huó bù tài hǎo. Cuộc sống của tôi không tốt lắm .
你的男朋友怎么样?Nǐ de nán péng yǒu zěn me yàng?Bạn trai của bạn thế nào ?
他很丑,臭,秃顶,矮。Tā hěn chǒu, chòu, tū dǐng, ǎi.
Anh ta rất xấu , hôi , hói ,lùn.
你喜欢有怎么样的男朋友?Nǐ xǐ huan yǒu zěn me yàng de nán péng yǒu?
Bạn thích 1 người bạn trai như thế nào ?
我要他 高,帅,聪明,多钱,爱我。
Wǒ yào tā gāo, shuài, cōng míng, duō qián,ài wǒ.
Tôi muốn anh ấy cao , đẹp trai , thông minh ,lắm tiền ,yêu tôi .
你结婚了吗? Nǐ jié hūn le ma?Bạn kết hôn chưa ?
我结婚了。你呢?Wǒ jié hūn le. Nǐ ne?Tôi kết hôn rồi , còn bạn ?
我还没结婚。你有几个孩子?Wǒ hái méi jié hūn.Nǐ yǒu jǐ gè hái zi?
Tôi chưa kết hôn .Bạn có mấy đứa con ?
我有两个孩子。一个男孩,一个女孩。
Wǒ yǒu liǎng gè hái zi.Yī gè nán hái, yīgè nǚ hái.
Tôi có 2 đứa con , 1 đứa con trai , 1 đứa con gái .
Tại lớp day tieng trung cap toc bạn có động lực học cực cao với những người học muốn nhanh chóng chinh phục được tiếng trung để phục vụ trong công việc, hiệu quả học tập bạn nhận được cực cao.
Nguồn: Trung tâm tiếng hoa Việt trung
0 nhận xét:
Đăng nhận xét